Gustavo Correia cho Guimaraes hưởng quả phát bóng lên.
![]() Diogo Calila 7 | |
![]() Kaio 19 | |
![]() Nelson Oliveira 44 | |
![]() Ricardinho (Thay: Alisson Safira) 46 | |
![]() Lucas Soares (Thay: Diogo Calila) 62 | |
![]() Klismahn 67 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Samu) 71 | |
![]() Gustavo Silva (Thay: Nuno Santos) 71 | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Kaio) 71 | |
![]() Luis Rocha 77 | |
![]() Pedro Ferreira (Thay: Klismahn) 79 | |
![]() Ricardinho 80 | |
![]() Ricardinho 82 | |
![]() Adriano (Thay: Sergio Araujo) 84 | |
![]() Frederico Venancio (Thay: Matheus Pereira) 84 | |
![]() Manu Silva (Thay: Tomas Handel) 85 | |
![]() Jesus Ramirez (Thay: Joao Mendes) 85 | |
![]() Telmo Arcanjo 90 | |
![]() Sidney Lima 90 | |
![]() Bruno Varela 90+6' | |
![]() Tiago Silva 90+6' | |
![]() (Pen) Vinicius 90+8' | |
![]() Tiago Silva 90+8' |
Thống kê trận đấu Santa Clara vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Santa Clara vs Vitoria de Guimaraes

Santa Clara Azores được hưởng quả phạt đền tại Estadio de Sao Miguel. Vinicius Lopes thực hiện cú sút ... nhưng không thành công!

Bruno Varela bị cảnh cáo cho đội khách.
Gustavo Correia ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Santa Clara Azores được hưởng quả phạt góc.
Guimaraes được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gustavo Correia ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả đá phạt.

Sidney Alexssander Pena de Lima của Santa Clara Azores đã bị cảnh cáo tại Ponta Delgada.

Arcanjo của Guimaraes đã bị Gustavo Correia cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Gustavo Correia ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Santa Clara Azores.
Guimaraes được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Guimaraes được hưởng quả ném biên.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Ponta Delgada.
Bóng đi ra ngoài sân cho Santa Clara Azores thực hiện quả phát bóng lên.
Guimaraes được hưởng quả đá phạt.
Rui Borges thực hiện sự thay đổi người thứ năm cho đội tại Estadio de Sao Miguel với Jesus Ramirez thay thế Joao Mendes.
Manu Silva thay thế Tomas Handel cho Guimaraes tại Estadio de Sao Miguel.
Santa Clara Azores được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Guimaraes.
Vasco Matos (Santa Clara Azores) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Adriano thay thế Matheus Pereira de Souza.
Vasco Matos thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Estadio de Sao Miguel với Frederico Venancio thay thế Sergio Miguel Lobo Araujo.
Bóng an toàn khi Santa Clara Azores được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Santa Clara vs Vitoria de Guimaraes
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), Matheus Pereira (3), Diogo Calila (2), Sergio Araujo (35), Klismahn (77), MT (32), Vinicius (70), Alisson Safira (9), Gabriel Silva (11)
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Martim Alberto (22), Mario Rivas (15), Toni Borevkovic (24), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Samu (20), Kaio (11), Nelson Oliveira (7), Nuno Valente Santos (77)


Thay người | |||
46’ | Alisson Safira Ricardinho | 71’ | Kaio Telmo Arcanjo |
62’ | Diogo Calila Lucas Soares | 71’ | Nuno Santos Gustavo Silva |
79’ | Klismahn Pedro Ferreira | 71’ | Samu Joao Mendes |
84’ | Sergio Araujo Adriano | 85’ | Tomas Handel Manu Silva |
84’ | Matheus Pereira Frederico Venancio | 85’ | Joao Mendes Jesús Ramírez |
Cầu thủ dự bị | |||
Neneca | Charles | ||
Adriano | Tomas Ribeiro | ||
Pedro Ferreira | Manu Silva | ||
Ricardinho | Jesús Ramírez | ||
Joao Costa | Telmo Arcanjo | ||
Bruno Almeida | Ze Carlos | ||
Frederico Venancio | Gustavo Silva | ||
Guilherme Ramos | Bruno Gaspar | ||
Lucas Soares | Joao Mendes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Santa Clara
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại