Yuya Yamagishi rời sân và được thay thế bởi Soichiro Mori.
- Sota Nakamura
32 - Shunki Higashi
46 - Yotaro Nakajima (Thay: Kosuke Kinoshita)
46 - Naoki Maeda (Thay: Mutsuki Kato)
58 - Daiki Suga (Thay: Shunki Higashi)
58 - Valere Germain (Thay: Ryo Germain)
71 - Motoki Ohara (Thay: Sota Nakamura)
76 - Naoto Arai (Kiến tạo: Hayao Kawabe)
90
- Mateus (Kiến tạo: Tsukasa Morishima)
21 - Mateus (Kiến tạo: Sho Inagaki)
40 - Yuki Nogami
43 - Kensuke Nagai (Thay: Mateus dos Santos Castro)
46 - Takuya Uchida (Thay: Alexandre Pisano)
46 - Kensuke Nagai (Thay: Mateus)
46 - Tsukasa Morishima
50 - Taichi Kikuchi (Thay: Tsukasa Morishima)
55 - Alexandre Pisano
81 - Akinari Kawazura (Thay: Shuhei Tokumoto)
90 - Soichiro Mori (Thay: Yuya Yamagishi)
90
Thống kê trận đấu Sanfrecce Hiroshima vs Nagoya Grampus Eight
Diễn biến Sanfrecce Hiroshima vs Nagoya Grampus Eight
Tất cả (44)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Shuhei Tokumoto rời sân và được thay thế bởi Akinari Kawazura.
Hayao Kawabe đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Naoto Arai đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Alexandre Pisano.
Sota Nakamura rời sân và được thay thế bởi Motoki Ohara.
Ryo Germain rời sân và được thay thế bởi Valere Germain.
Shunki Higashi rời sân và được thay thế bởi Daiki Suga.
Mutsuki Kato rời sân và được thay thế bởi Naoki Maeda.
Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
Thẻ vàng cho Tsukasa Morishima.
Thẻ vàng cho Tsukasa Morishima.
Kosuke Kinoshita rời sân và được thay thế bởi Yotaro Nakajima.
Mateus rời sân và được thay thế bởi Kensuke Nagai.
Thẻ vàng cho Shunki Higashi.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Yuki Nogami.
Sho Inagaki đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mateus đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Sota Nakamura.
Tsukasa Morishima đã có pha kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mateus đã ghi bàn!
Ném biên cho Hiroshima tại Edion Peace Wing Hiroshima.
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Hiroshima tại Hiroshima.
Ném biên cho Nagoya.
Hiroki Kasahara ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hiroshima ở phần sân nhà.
Nagoya được hưởng phạt góc do Hiroki Kasahara trao.
Nagoya được hưởng phạt góc do Hiroki Kasahara trao.
Nagoya cần phải cẩn trọng. Hiroshima có một quả ném biên tấn công.
Bóng đi ra ngoài sân, Nagoya được hưởng phát bóng lên.
Hayao Kawabe của Hiroshima tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Hiroshima được hưởng phạt góc.
Hiroki Kasahara ra hiệu cho Hiroshima được hưởng một quả đá phạt.
Đội chủ nhà ở Hiroshima được hưởng một quả phát bóng lên.
Hiroshima quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Quả phát bóng lên cho Nagoya tại Edion Peace Wing Hiroshima.
Hiroki Kasahara cho Nagoya hưởng một quả phát bóng lên.
Hiroshima có một quả ném biên nguy hiểm.
Hiroshima thực hiện quả ném biên ở phần sân của Nagoya.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Hiroshima được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Nagoya có một quả phát bóng lên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sanfrecce Hiroshima vs Nagoya Grampus Eight
Sanfrecce Hiroshima (3-4-2-1): Keisuke Osako (1), Shuto Nakano (15), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Naoto Arai (13), Shunki Higashi (24), Hayao Kawabe (6), Sota Nakamura (39), Mutsuki Kato (51), Ryo Germain (9), Kosuke Kinoshita (17)
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Alexandre Pisano (35), Teruki Hara (70), Kennedy Egbus Mikuni (20), Yuki Nogami (2), Ryuji Izumi (7), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Mateus (10), Tsukasa Morishima (14), Yuya Yamagishi (11)
Thay người | |||
46’ | Kosuke Kinoshita Yotaro Nakajima | 46’ | Mateus Kensuke Nagai |
58’ | Shunki Higashi Daiki Suga | 55’ | Tsukasa Morishima Taichi Kikuchi |
58’ | Mutsuki Kato Naoki Maeda | 90’ | Shuhei Tokumoto Akinari Kawazura |
71’ | Ryo Germain Valere Germain | 90’ | Yuya Yamagishi Soichiro Mori |
76’ | Sota Nakamura Motoki Ohara |
Cầu thủ dự bị | |||
Min-Ki Jeong | Daniel Schmidt | ||
Taichi Yamasaki | Akinari Kawazura | ||
Hiroya Matsumoto | Soichiro Mori | ||
Daiki Suga | Yuya Asano | ||
Sota Koshimichi | Takuya Uchida | ||
Yotaro Nakajima | Gen Kato | ||
Motoki Ohara | Taichi Kikuchi | ||
Naoki Maeda | Kensuke Nagai | ||
Valere Germain | Kasper Junker |
Nhận định Sanfrecce Hiroshima vs Nagoya Grampus Eight
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sanfrecce Hiroshima
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại