Ném biên cho Hiroshima tại Edion Peace Wing Hiroshima.
- Naoto Arai (Thay: Shuto Nakano)
65 - Sota Koshimichi (Thay: Sota Nakamura)
65 - Sho Sasaki
66 - Shunki Higashi (Kiến tạo: Sota Koshimichi)
72
- Yoshio Koizumi
45+4' - Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu)
65 - Hayato Nakama (Thay: Masaki Watai)
65 - Mao Hosoya (Thay: Yoshio Koizumi)
81 - Hayato Tanaka (Thay: Tomoya Inukai)
81 - Riki Harakawa
84 - Kosuke Kinoshita (Thay: Yuki Kakita)
85 - Mao Hosoya (Kiến tạo: Kosuke Kinoshita)
86
Thống kê trận đấu Sanfrecce Hiroshima vs Kashiwa Reysol
Diễn biến Sanfrecce Hiroshima vs Kashiwa Reysol
Tất cả (42)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Koki Nagamine trao cho đội khách một quả ném biên.
Tại Hiroshima, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Hiroshima ở phần sân của Kashiwa.
Quả đá phạt cho Kashiwa ở phần sân của họ.
Ném biên cho Hiroshima tại Edion Peace Wing Hiroshima.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Quả phát bóng cho Kashiwa tại Edion Peace Wing Hiroshima.
Kosuke Kinoshita đã kiến tạo cho bàn thắng.
Ryo Germain của Hiroshima có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
V À A A O O O - Mao Hosoya ghi bàn!
Ném biên cho Kashiwa.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Kosuke Kinoshita.
Koki Nagamine ra hiệu cho một quả đá phạt cho Hiroshima ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Riki Harakawa.
Bóng an toàn khi Hiroshima được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tomoya Inukai rời sân và được thay thế bởi Hayato Tanaka.
Đá phạt cho Hiroshima ở phần sân của họ.
Yoshio Koizumi rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Kashiwa có một quả phát bóng lên.
Sota Koshimichi đã kiến tạo cho bàn thắng.
Hiroshima thực hiện ném biên ở phần sân của Kashiwa.
V À A A O O O - Shunki Higashi ghi bàn!
V À A A A O O O Sanfrecce Hiroshima ghi bàn.
Kashiwa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Sho Sasaki.
Phạt góc cho Hiroshima.
Sota Nakamura rời sân và được thay thế bởi Sota Koshimichi.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Hiroshima gần khu vực cấm địa.
Shuto Nakano rời sân và được thay thế bởi Naoto Arai.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Masaki Watai rời sân và được thay thế bởi Hayato Nakama.
Koki Nagamine chỉ định một quả đá phạt cho Kashiwa ở phần sân của họ.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Kashiwa được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Hiệp hai bắt đầu.
Liệu Hiroshima có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kashiwa không?
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Liệu Hiroshima có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Kashiwa không?
Thẻ vàng cho Yoshio Koizumi.
Ném biên cho Kashiwa ở phần sân của họ.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sanfrecce Hiroshima vs Kashiwa Reysol
Sanfrecce Hiroshima (3-4-2-1): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Shuto Nakano (15), Hayao Kawabe (6), Yotaro Nakajima (35), Shunki Higashi (24), Sota Nakamura (39), Mutsuki Kato (51), Ryo Germain (9)
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Tomoya Inukai (13), Taiyo Koga (4), Tojiro Kubo (24), Koki Kumasaka (27), Riki Harakawa (40), Tomoya Koyamatsu (14), Yoshio Koizumi (8), Masaki Watai (11), Yuki Kakita (18)
Thay người | |||
65’ | Shuto Nakano Naoto Arai | 65’ | Tomoya Koyamatsu Diego |
65’ | Sota Nakamura Sota Koshimichi | 65’ | Masaki Watai Hayato Nakama |
81’ | Tomoya Inukai Hayato Tanaka | ||
81’ | Yoshio Koizumi Mao Hosoya | ||
85’ | Yuki Kakita Kosuke Kinoshita |
Cầu thủ dự bị | |||
Min-Ki Jeong | Kenta Matsumoto | ||
Taichi Yamasaki | Hayato Tanaka | ||
Hiroya Matsumoto | Diego | ||
Naoto Arai | Kohei Tezuka | ||
Daiki Suga | Eiji Shirai | ||
Shion Inoue | Shun Nakajima | ||
Sota Koshimichi | Kosuke Kinoshita | ||
Motoki Ohara | Mao Hosoya | ||
Aren Inoue | Hayato Nakama |
Nhận định Sanfrecce Hiroshima vs Kashiwa Reysol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sanfrecce Hiroshima
Thành tích gần đây Kashiwa Reysol
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | | 19 | 8 | 7 | 4 | 6 | 31 | T B H T H |
5 | | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | T T T B T |
9 | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T | |
10 | | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
11 | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B | |
12 | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T | |
13 | | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B B B H B |
14 | | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B | |
16 | | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | | 18 | 4 | 6 | 8 | -6 | 18 | B T H H H |
18 | | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
19 | | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại