Ole Selnaes (Rosenborg) đã nhận thẻ vàng từ Christian Moen.
![]() Evangelos Patoulidis 19 | |
![]() Jakob Masloe Dunsby (Kiến tạo: Evangelos Patoulidis) 27 | |
![]() Sander Risan (Kiến tạo: Robin Dzabic) 39 | |
![]() Elias Jemal (Thay: Jakob Masloe Dunsby) 46 | |
![]() Erlend Dahl Reitan (Thay: Henry Sletsjoee) 46 | |
![]() Darrell Kamdem Tibell (Thay: Stefan Ingi Sigurdarson) 65 | |
![]() Haakon Volden (Thay: Jonas Soegaard Mortensen) 65 | |
![]() Vetle Walle Egeli (Thay: Evangelos Patoulidis) 65 | |
![]() Noah Holm (Thay: Jesper Reitan-Sunde) 66 | |
![]() Mikkel Konradsen Ceide 68 | |
![]() Marcus Melchior (Thay: Robin Dzabic) 82 | |
![]() Loris Mettler (Thay: Sander Risan) 82 | |
![]() Marcus Melchior 90+2' | |
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen 90+3' | |
![]() Marcus Melchior 90+4' | |
![]() Ole Kristian Selnaes 90+4' | |
![]() Alfred Johansson 90+4' | |
![]() Ole Kristian Selnaes 90+6' |
Thống kê trận đấu Sandefjord vs Rosenborg


Diễn biến Sandefjord vs Rosenborg


Tại Release Arena, Ulrik Yttergard Jenssen của đội khách đã nhận thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!

Marcus Melchior nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Sandefjord được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Tại Release Arena, Sandefjord bị phạt việt vị.
Rosenborg được hưởng quả phát bóng lên tại Release Arena.
Elias Jemal của Sandefjord tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Sandefjord thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Loris Mettler thay thế Sander Risan Mork.
Marcus Melchior thay thế Robin Dzabic cho Sandefjord tại Release Arena.
Rosenborg được hưởng quả phạt góc.
Rosenborg tiến lên và Dino Islamovic có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Rosenborg được hưởng phạt góc.
Christian Moen cho Rosenborg hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà ở Sandefjord được hưởng một quả phát bóng lên.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt.
Christian Moen ra hiệu cho Sandefjord được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Christian Moen trao cho Sandefjord một quả phát bóng lên.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc do Christian Moen trao.
Bóng đi ra ngoài sân và Rosenborg được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Sandefjord vs Rosenborg
Sandefjord (4-3-3): Elias Hadaya (30), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Robin Dzabic (8), Filip Ottosson (18), Sander Risan Mork (6), Evangelos Patoulidis (7), Stefan Sigurdarson (23), Jakob Maslo Dunsby (27)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Henry Sletsjøe (22), Mikkel Konradsen Ceide (38), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Jonas Sogaard Mortensen (15), Santeri Vaananen (6), Ole Selnaes (10), Iver Fossum (8), Jesper Reitan Sunde (45), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)


Thay người | |||
46’ | Jakob Masloe Dunsby Elias Jemal | 46’ | Henry Sletsjoee Erlend Dahl Reitan |
65’ | Evangelos Patoulidis Vetle Walle Egeli | 65’ | Jonas Soegaard Mortensen Hakon Volden |
65’ | Stefan Ingi Sigurdarson Darrell Kamdem Tibell | 66’ | Jesper Reitan-Sunde Noah Jean Holm |
82’ | Sander Risan Loris Mettler | ||
82’ | Robin Dzabic Marcus Melchior |
Cầu thủ dự bị | |||
Alf Lukas Gronneberg | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Vetle Walle Egeli | Erlend Dahl Reitan | ||
Loris Mettler | Luka Racic | ||
Darrell Kamdem Tibell | Moustafa Zeidan | ||
Edvard Sundbo Pettersen | Isak Snaer Thorvaldsson | ||
Bendik Slotfeldt Berntsen | Noah Jean Holm | ||
Marcus Melchior | Hakon Volden | ||
Martin Gjone | Isak Holmen | ||
Elias Jemal | Elias Sloerdal |
Nhận định Sandefjord vs Rosenborg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandefjord
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 11 | 3 | 1 | 22 | 36 | T T T H T |
2 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 3 | 27 | B T B T H |
3 | ![]() | 12 | 8 | 1 | 3 | 6 | 25 | T T T T T |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 1 | 23 | T H B H B |
5 | ![]() | 12 | 7 | 0 | 5 | 6 | 21 | T B T B T |
6 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 14 | 20 | B T T B H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 9 | 20 | B H H T T |
8 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | B H B B H |
9 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H |
10 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T B B T H |
11 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T T H H H |
12 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -2 | 14 | T B T B B |
13 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -9 | 13 | T T B H H |
14 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | B H T T H |
15 | ![]() | 12 | 2 | 0 | 10 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 13 | 0 | 2 | 11 | -29 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại