Sandefjord cần phải cẩn trọng. KFUM Oslo có một quả ném biên tấn công.
Zinedin Smajlovic 8 | |
Jonas Lange Hjorth 30 | |
Zinedin Smajlovic (Kiến tạo: Evangelos Patoulidis) 37 | |
Vetle Walle Egeli 45+4' | |
Teodor Berg Haltvik 54 | |
Jacob Hanstad (Thay: Evangelos Patoulidis) 61 | |
Jakob Masloe Dunsby (Thay: Bendik Berntsen) 61 | |
Bjoern Martin Kristensen (Thay: Bilal Njie) 68 | |
Moussa Njie (Thay: Amin Nouri) 75 | |
Henrik Udahl (Thay: Mame Mor Ndiaye) 75 | |
Christopher Cheng (Thay: Vetle Walle Egeli) 78 | |
Sebastian Holm Mathisen (Thay: Stefan Ingi Sigurdarson) 78 | |
Marcus Melchior 80 | |
Marko Vuckovic (Thay: David Hickson Gyedu) 86 | |
Jakob Jakobsen Swift (Thay: Filip Ottosson) 90 |
Thống kê trận đấu Sandefjord vs KFUM Oslo


Diễn biến Sandefjord vs KFUM Oslo
Jakob Jakobsen Swift vào sân thay cho Filip Ottosson của Sandefjord.
Phát bóng lên cho Sandefjord tại sân Release Arena.
KFUM Oslo được hưởng một quả phạt góc do Eivind Bodding trao.
Eivind Bodding ra hiệu cho một quả ném biên của KFUM Oslo ở phần sân của Sandefjord.
Tại Sandefjord, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Eivind Bodding ra hiệu cho một quả ném biên của KFUM Oslo ở phần sân của Sandefjord.
Ném biên cho Sandefjord tại Release Arena.
Liệu KFUM Oslo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sandefjord không?
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sandefjord.
KFUM Oslo được hưởng một quả phạt góc do Eivind Bodding trao.
KFUM Oslo thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Marko Vuckovic thay thế David Gyedu.
KFUM Oslo thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Sandefjord.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Sandefjord ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho KFUM Oslo ở phần sân của Sandefjord.
Bóng an toàn khi Sandefjord được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu KFUM Oslo có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Sandefjord không?
Ném biên cho Sandefjord ở phần sân của KFUM Oslo.
Eivind Bodding ra hiệu cho một quả đá phạt cho KFUM Oslo.
Marcus Melchior của Sandefjord đã bị phạt thẻ vàng ở Sandefjord.
Đội hình xuất phát Sandefjord vs KFUM Oslo
Sandefjord (4-2-3-1): Elias Hadaya (30), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Vetle Walle Egeli (3), Filip Ottosson (18), Marcus Melchior (20), Evangelos Patoulidis (7), Edvard Sundbo Pettersen (14), Bendik Slotfeldt Berntsen (19), Stefan Sigurdarson (23)
KFUM Oslo (3-4-3): Emil Odegaard (1), Daniel Schneider (2), Brage Skaret (13), Mathias Tonnessen (15), Amin Nouri (33), Teodor Berg Haltvik (17), Sverre Hakami Sandal (25), Jonas Lange Hjorth (16), David Gyedu (42), Mame Mor Ndiaye (28), Bilal Njie (11)


| Thay người | |||
| 61’ | Evangelos Patoulidis Jacob Hanstad | 68’ | Bilal Njie Bjorn Martin Kristensen |
| 61’ | Bendik Berntsen Jakob Maslo Dunsby | 75’ | Mame Mor Ndiaye Henrik Udahl |
| 78’ | Vetle Walle Egeli Christopher Cheng | 75’ | Amin Nouri Moussa Njie |
| 78’ | Stefan Ingi Sigurdarson Sebastian Holm Mathisen | 86’ | David Hickson Gyedu Marko Vuckovic |
| 90’ | Filip Ottosson Jakob Jakobsen Swift | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Alf Lukas Gronneberg | William Da Rocha | ||
Jacob Hanstad | Henrik Udahl | ||
Loris Mettler | Moussa Njie | ||
Christopher Cheng | Sondre Spieler Halvorsen | ||
Jakob Jakobsen Swift | Bjorn Martin Kristensen | ||
Martin Gjone | Marko Vuckovic | ||
Sebastian Holm Mathisen | Daniel Valan | ||
Filip Loftesnes-Bjune | Anders Aarseth | ||
Jakob Maslo Dunsby | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandefjord
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 22 | 5 | 3 | 41 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 22 | 4 | 4 | 57 | 70 | T B T T T | |
| 3 | 30 | 18 | 3 | 9 | 14 | 57 | T T B T T | |
| 4 | 30 | 17 | 5 | 8 | 9 | 56 | B B H B T | |
| 5 | 30 | 15 | 3 | 12 | 13 | 48 | H B T T T | |
| 6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | T T B H B | |
| 7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H B T B T | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H T T B B | |
| 9 | 30 | 11 | 8 | 11 | -2 | 41 | T B B T T | |
| 10 | 30 | 12 | 3 | 15 | 4 | 39 | B T T T B | |
| 11 | 30 | 10 | 7 | 13 | -5 | 37 | T T B T B | |
| 12 | 30 | 8 | 11 | 11 | 1 | 35 | B B H B B | |
| 13 | 30 | 9 | 7 | 14 | -25 | 33 | B B T H B | |
| 14 | 30 | 8 | 7 | 15 | -19 | 31 | B T B B T | |
| 15 | 30 | 6 | 2 | 22 | -35 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 30 | 2 | 3 | 25 | -58 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch