Tại Sandefjord, Kristian Skurve Haland (Bryne FK) đánh đầu vào bóng nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
![]() Sanel Bojadzic 48 | |
![]() Magnus Retsius Groedem (Thay: Duarte Moreira) 57 | |
![]() Alfred Scriven (Thay: Rasmus Thellufsen) 68 | |
![]() Vetle Walle Egeli (Thay: Evangelos Patoulidis) 71 | |
![]() Jakob Masloe Dunsby (Kiến tạo: Robin Dzabic) 79 | |
![]() Jesper Gregersen (Thay: Heine Aasen Larsen) 87 | |
![]() Christian Landu Landu (Thay: Lars Erik Soedal) 87 | |
![]() Kristian Skurve Haaland (Thay: Lasse Qvigstad) 88 | |
![]() Sebastian Holm Mathisen (Thay: Robin Dzabic) 89 | |
![]() Jacob Hanstad (Thay: Christopher Cheng) 89 | |
![]() Martin Gjone (Thay: Edvard Sundboe Pettersen) 90 |
Thống kê trận đấu Sandefjord vs Bryne


Diễn biến Sandefjord vs Bryne
Đá phạt cho Bryne FK ở phần sân của Sandefjord.
Bóng an toàn khi Bryne FK được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Andreas Ulrik Tegstrom thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Release Arena với Martin Gjone thay thế Edvard Sundbo Pettersen.
Marius Hansen Grotta trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bryne FK ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sandefjord.
Jacob Hanstad thay thế Christopher Cheng cho đội chủ nhà.
Sandefjord thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Sebastian Holm Mathisen thay thế Robin Dzabic.
Đá phạt cho Bryne FK ở phần sân nhà.
Liệu Sandefjord có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bryne FK không?
Christian Landu Landu vào sân thay cho Lars Erik Sodal của Bryne FK.
Kevin Knappen (Bryne FK) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Kristian Skurve Haland thay thế Lasse Qvigstad.
Jesper Gregersen thay thế Heine Asen Larsen cho Bryne FK tại Release Arena.
Sandefjord được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Bryne FK được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Sandefjord.
Sandefjord cần phải cẩn trọng. Bryne FK có một quả ném biên tấn công.
Marius Hansen Grotta trao cho Sandefjord một quả phát bóng lên.
Eirik Franke Saunes (Bryne FK) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Ném biên cao trên sân cho Bryne FK ở Sandefjord.
Đội hình xuất phát Sandefjord vs Bryne
Sandefjord (4-3-3): Carl-Johan Eriksson (13), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Edvard Sundbo Pettersen (14), Filip Ottosson (18), Robin Dzabic (8), Evangelos Patoulidis (7), Stefan Sigurdarson (23), Jakob Maslo Dunsby (27)
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Lasse Qvigstad (17), Jacob Haahr (5), Andreas Skovgaard (2), Eirik Franke Saunes (14), Heine Asen Larsen (22), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Rasmus Thellufsen Pedersen (24), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Sanel Bojadzic (9)


Thay người | |||
71’ | Evangelos Patoulidis Vetle Walle Egeli | 57’ | Duarte Moreira Magnus Grodem |
89’ | Christopher Cheng Jacob Hanstad | 68’ | Rasmus Thellufsen Alfred Scriven |
89’ | Robin Dzabic Sebastian Holm Mathisen | 87’ | Lars Erik Soedal Christian Landu Landu |
90’ | Edvard Sundboe Pettersen Martin Gjone | 87’ | Heine Aasen Larsen Jesper Gregersen |
88’ | Lasse Qvigstad Kristian Skurve Haland |
Cầu thủ dự bị | |||
Elias Hadaya | Alfred Scriven | ||
Vetle Walle Egeli | Anton Cajtoft | ||
Aleksander van der Spa | Patrick Andre Wik | ||
Jacob Hanstad | Christian Landu Landu | ||
Bendik Slotfeldt Berntsen | Magnus Grodem | ||
Jakob Jakobsen Swift | Dadi Gaye | ||
Martin Gjone | Kristian Skurve Haland | ||
Sebastian Holm Mathisen | Jesper Gregersen | ||
Blerton Isufi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandefjord
Thành tích gần đây Bryne
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại