Tại Sandefjord, Brann tấn công qua Noah Jean Holm. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
![]() (Pen) Niklas Castro 13 | |
![]() Thore Pedersen 42 | |
![]() Martin Gjone 45+4' | |
![]() Denzel De Roeve (Thay: Thore Pedersen) 46 | |
![]() Aleksander van der Spa (Thay: Robin Dzabic) 46 | |
![]() Jacob Lungi Soerensen 51 | |
![]() (og) Aleksander van der Spa 57 | |
![]() Noah Holm (Thay: Niklas Castro) 60 | |
![]() Emil Kornvig (Kiến tạo: Denzel De Roeve) 66 | |
![]() Sebastian Holm Mathisen (Thay: Stefan Ingi Sigurdarson) 71 | |
![]() Jacob Hanstad (Thay: Jakob Masloe Dunsby) 71 | |
![]() Edvard Sundboe Pettersen (Thay: Loris Mettler) 71 | |
![]() Baard Finne (Thay: Saevar Atli Magnusson) 71 | |
![]() Mads Sande (Thay: Jacob Lungi Soerensen) 71 | |
![]() Mads Kristian Hansen (Thay: Ulrik Mathisen) 78 | |
![]() Bendik Berntsen (Thay: Evangelos Patoulidis) 90 |
Thống kê trận đấu Sandefjord vs Brann


Diễn biến Sandefjord vs Brann
Sandefjord có một quả phát bóng từ khung thành.
Ném biên cho Sandefjord ở phần sân của họ.
Ném biên cho Brann gần khu vực 16m50.
Sandefjord thực hiện sự thay người thứ năm với Bendik Slotfeldt Berntsen vào thay Evangelos Patoulidis.
Bóng an toàn khi Sandefjord được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Mads Sande (Brann) suýt ghi bàn với một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Sandefjord giải nguy.
Brann được hưởng một quả phạt góc.
Mathias Stofringshaug trao cho Sandefjord một quả phát bóng lên.
Mads Sande của Brann tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà ở Sandefjord có một quả phát bóng lên.
Mathias Stofringshaug ra hiệu cho Brann được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Sandefjord tại sân Release Arena.
Brann đang tiến lên và Felix Horn Myhre tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Liệu Brann có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sandefjord không?
Quả phát bóng lên cho Brann tại sân Release Arena.
Sandefjord được Mathias Stofringshaug trao cho một quả phạt góc.
Brann được hưởng quả đá phạt.
Brann quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Brann có một quả phát bóng lên.
Ở Sandefjord, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Sandefjord vs Brann
Sandefjord (4-3-3): Carl-Johan Eriksson (13), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Martin Gjone (22), Christopher Cheng (17), Loris Mettler (10), Filip Ottosson (18), Robin Dzabic (8), Evangelos Patoulidis (7), Stefan Sigurdarson (23), Jakob Maslo Dunsby (27)
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Thore Pedersen (23), Fredrik Knudsen (3), Eivind Fauske Helland (26), Vetle Dragsnes (20), Felix Horn Myhre (8), Jacob Sørensen (18), Emil Kornvig (10), Ulrik Mathisen (14), Saevar Atli Magnusson (22), Niklas Castro (9)


Thay người | |||
46’ | Robin Dzabic Aleksander van der Spa | 46’ | Thore Pedersen Denzel De Roeve |
71’ | Loris Mettler Edvard Sundbo Pettersen | 60’ | Niklas Castro Noah Jean Holm |
71’ | Stefan Ingi Sigurdarson Sebastian Holm Mathisen | 71’ | Jacob Lungi Soerensen Mads Sande |
71’ | Jakob Masloe Dunsby Jacob Hanstad | 71’ | Saevar Atli Magnusson Bård Finne |
90’ | Evangelos Patoulidis Bendik Slotfeldt Berntsen | 78’ | Ulrik Mathisen Mads Hansen |
Cầu thủ dự bị | |||
Elias Hadaya | Tom Bramel | ||
Aleksander van der Spa | Nana Kwame Boakye | ||
Edvard Sundbo Pettersen | Mads Hansen | ||
Bendik Slotfeldt Berntsen | Eggert Aron Gudmundsson | ||
Jakob Jakobsen Swift | Denzel De Roeve | ||
Sebastian Holm Mathisen | Mads Sande | ||
Theodor Martin Agelin | Noah Jean Holm | ||
Jacob Hanstad | Bård Finne | ||
Vetle Walle Egeli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandefjord
Thành tích gần đây Brann
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại