Thứ Năm, 16/10/2025

Trực tiếp kết quả San Marino vs Bosnia and Herzegovina hôm nay 07-09-2025

Giải Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu - CN, 07/9

Kết thúc

San Marino

San Marino

0 : 6

Bosnia and Herzegovina

Bosnia and Herzegovina

Hiệp một: 0-1
CN, 01:45 07/09/2025
Vòng 5 - Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
Stadio Olimpico San Marino
 
Andrea Contadini
4
Alessandro Golinucci
16
Benjamin Tahirovic (Kiến tạo: Dzenis Burnic)
22
Esmir Bajraktarevic (Thay: Haris Hajradinovic)
46
Adrian Leon Barisic
54
Amar Memic (Thay: Ermedin Demirovic)
61
Gabriel Capicchioni (Thay: Filippo Berardi)
62
Alessandro Tosi (Thay: Andrea Contadini)
62
Dzenis Burnic
68
Lorenzo Capicchioni
69
Edin Dzeko (Kiến tạo: Amar Memic)
70
Edin Dzeko (Kiến tạo: Esmir Bajraktarevic)
72
Nihad Mujakic (Thay: Dzenis Burnic)
73
Samed Bazdar (Thay: Edin Dzeko)
73
Matteo Valli Casadei (Thay: Samuele Zannoni)
73
Marcello Mularoni (Thay: Lorenzo Capicchioni)
73
Eman Kospo (Thay: Benjamin Tahirovic)
76
Samed Bazdar
81
Marco Pasolini (Thay: Giacomo Valentini)
84
Kerim Alajbegovic (Kiến tạo: Eman Kospo)
85
Nihad Mujakic
90

Thống kê trận đấu San Marino vs Bosnia and Herzegovina

số liệu thống kê
San Marino
San Marino
Bosnia and Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
27 Kiểm soát bóng 73
13 Phạm lỗi 16
0 Ném biên 0
2 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
0 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 2
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 9
1 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
8 Phát bóng 1
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến San Marino vs Bosnia and Herzegovina

Tất cả (31)
90+2'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90' V À A A A O O O - Nihad Mujakic đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Nihad Mujakic đã ghi bàn!

85'

Eman Kospo đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

85' V À A A O O O - Kerim Alajbegovic đã ghi bàn!

V À A A O O O - Kerim Alajbegovic đã ghi bàn!

84'

Giacomo Valentini rời sân và được thay thế bởi Marco Pasolini.

81' V À A A O O O - Samed Bazdar đã ghi bàn!

V À A A O O O - Samed Bazdar đã ghi bàn!

81' V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!

V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!

76'

Benjamin Tahirovic rời sân và được thay thế bởi Eman Kospo.

73'

Lorenzo Capicchioni rời sân và được thay thế bởi Marcello Mularoni.

73'

Samuele Zannoni rời sân và được thay thế bởi Matteo Valli Casadei.

73'

Edin Dzeko rời sân và được thay thế bởi Samed Bazdar.

73'

Dzenis Burnic rời sân và được thay thế bởi Nihad Mujakic.

72'

Esmir Bajraktarevic đã kiến tạo cho bàn thắng.

72' V À A A O O O - Edin Dzeko đã ghi bàn!

V À A A O O O - Edin Dzeko đã ghi bàn!

70'

Amar Memic đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

70' V À A A O O O - Edin Dzeko đã ghi bàn!

V À A A O O O - Edin Dzeko đã ghi bàn!

69' Thẻ vàng cho Lorenzo Capicchioni.

Thẻ vàng cho Lorenzo Capicchioni.

68' Thẻ vàng cho Dzenis Burnic.

Thẻ vàng cho Dzenis Burnic.

62'

Andrea Contadini rời sân và được thay thế bởi Alessandro Tosi.

62'

Filippo Berardi rời sân và được thay thế bởi Gabriel Capicchioni.

61'

Ermedin Demirovic rời sân và được thay thế bởi Amar Memic.

Đội hình xuất phát San Marino vs Bosnia and Herzegovina

San Marino (4-3-2-1): Edoardo Colombo (1), Filippo Fabbri (4), Michele Cevoli (5), Giacomo Valentini (14), Alberto Riccardi (21), Alessandro Golinucci (17), Lorenzo Capicchioni (8), Samuele Zannoni (18), Andrea Contadini (11), Filippo Berardi (10), Nicola Nanni (9)

Bosnia and Herzegovina (4-4-2): Nikola Vasilj (1), Jusuf Gazibegović (23), Adrian Leon Barisic (16), Stjepan Radeljić (21), Dženis Burnić (17), Haris Hajradinović (20), Ivan Bašić (13), Benjamin Tahirović (6), Kerim Alajbegovic (19), Ermedin Demirović (10), Edin Džeko (11)

San Marino
San Marino
4-3-2-1
1
Edoardo Colombo
4
Filippo Fabbri
5
Michele Cevoli
14
Giacomo Valentini
21
Alberto Riccardi
17
Alessandro Golinucci
8
Lorenzo Capicchioni
18
Samuele Zannoni
11
Andrea Contadini
10
Filippo Berardi
9
Nicola Nanni
11
Edin Džeko
10
Ermedin Demirović
19
Kerim Alajbegovic
6
Benjamin Tahirović
13
Ivan Bašić
20
Haris Hajradinović
17
Dženis Burnić
21
Stjepan Radeljić
16
Adrian Leon Barisic
23
Jusuf Gazibegović
1
Nikola Vasilj
Bosnia and Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
4-4-2
Thay người
62’
Filippo Berardi
Gabriel Capicchioni
46’
Haris Hajradinovic
Esmir Bajraktarevic
62’
Andrea Contadini
Alessandro Tosi
61’
Ermedin Demirovic
Amar Memic
73’
Lorenzo Capicchioni
Marcello Mularoni
73’
Dzenis Burnic
Nihad Mujakić
73’
Samuele Zannoni
Matteo Valli Casadei
73’
Edin Dzeko
Samed Bazdar
84’
Giacomo Valentini
Marco Pasolini
76’
Benjamin Tahirovic
Eman Kospo
Cầu thủ dự bị
Matteo Zavoli
Osman Hadžikić
Pietro Amici
Martin Zlomislic
Simone Giocondi
Nihad Mujakić
Dante Carlos Rossi
Eman Kospo
Gabriel Capicchioni
Tarik Muharemović
Alessandro Tosi
Esmir Bajraktarevic
Fausto Salicioni
Amar Dedić
Marco Pasolini
Armin Gigović
Nicolas Giacopetti
Samed Bazdar
Nicko Sensoli
Ivan Sunjic
Marcello Mularoni
Amar Memic
Matteo Valli Casadei
Nikola Katić

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
07/06 - 2025
07/09 - 2025

Thành tích gần đây San Marino

Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
12/10 - 2025
10/10 - 2025
H1: 6-0
Giao hữu
10/09 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
07/09 - 2025
11/06 - 2025
H1: 0-4
07/06 - 2025
25/03 - 2025
22/03 - 2025
Uefa Nations League
19/11 - 2024
16/11 - 2024

Thành tích gần đây Bosnia and Herzegovina

Giao hữu
13/10 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
10/09 - 2025
07/09 - 2025
Giao hữu
10/06 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
07/06 - 2025
22/03 - 2025
Uefa Nations League
20/11 - 2024
17/11 - 2024

Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu

AĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ĐứcĐức430159B T T T
2SlovakiaSlovakia430139T T B T
3Northern IrelandNorthern Ireland420216T B T B
4LuxembourgLuxembourg4004-90B B B B
BĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Thụy SĩThụy Sĩ4310910T T T H
2KosovoKosovo4211-17B T H T
3SloveniaSlovenia4031-33H B H H
4Thụy ĐiểnThụy Điển4013-51H B B B
CĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Đan MạchĐan Mạch43101110H T T T
2ScotlandScotland4310510H T T T
3Hy LạpHy Lạp4103-33T B B B
4BelarusBelarus4004-130B B B B
DĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1PhápPháp4310610T T T H
2UkraineUkraine421117B H T T
3Ai-xơ-lenAi-xơ-len411224T B B H
4AzerbaijanAzerbaijan4013-91B H B B
EĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Tây Ban NhaTây Ban Nha44001512T T T T
2Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳ430139T B T T
3GeorgiaGeorgia4103-33B T B B
4BulgariaBulgaria4004-150B B B B
FĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Bồ Đào NhaBồ Đào Nha4310710T T T H
2HungaryHungary412115H B T H
3AilenAilen4112-14H B B T
4ArmeniaArmenia4103-73B T B B
GĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Hà LanHà Lan65101916T H T T T
2Ba LanBa Lan6411613T B H T T
3Phần LanPhần Lan7313-510B T B T B
4LithuaniaLithuania7034-53H H B B B
5MaltaMalta6024-152B H B H B
HĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ÁoÁo65011615T T T T B
2Bosnia and HerzegovinaBosnia and Herzegovina6411813T T T B H
3RomaniaRomania6312510T B T H T
4Đảo SípĐảo Síp722328B B H H T
5San MarinoSan Marino7007-310B B B B B
IĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Na UyNa Uy66002618T T T T T
2ItaliaItalia65011015T T T T T
3IsraelIsrael7304-49T T B B B
4EstoniaEstonia7115-104B B B B H
5MoldovaMoldova6015-221B B B B H
JĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BỉBỉ64201514T T T H T
2North MacedoniaNorth Macedonia7340913H T T H H
3WalesWales6312310H T B T B
4KazakhstanKazakhstan7214-47B B B T H
5LiechtensteinLiechtenstein6006-230B B B B B
KĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AnhAnh66001818T T T T T
2AlbaniaAlbania6321311T H H T T
3SerbiaSerbia6312010T T B B T
4LatviaLatvia7124-95H B B H B
5AndorraAndorra7016-121B B B H B
LĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CroatiaCroatia65101916T T T H T
2CH SécCH Séc7412413T B T H B
3Quần đảo FaroeQuần đảo Faroe7403412T B T T T
4MontenegroMontenegro6204-96T B B B B
5GibraltarGibraltar6006-180B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow