Thứ Sáu, 23/05/2025
Sam Junqua (Thay: Brayan Vera)
19
Alexandros Katranis
45+1'
Diego Luna
45+1'
(Pen) Hirving Lozano
45+6'
(Pen) Diego Luna
54
Luca Bombino
56
Sam Junqua
66
William Agada (Thay: Ariath Piol)
67
Alex Mighten (Thay: Anibal Godoy)
67
Hamady Diop (Thay: Luca Bombino)
67
Hirving Lozano
73
Milan Iloski (Thay: Onni Valakari)
77
Jasper Loeffelsend (Thay: William Kumado)
77
Philip Quinton
83
Alejandro Alvarado (Thay: Luca de la Torre)
83
Diogo Goncalves
86
Alejandro Alvarado
87
Tomas Angel (Thay: Jeppe Tverskov)
87
Tyler Wolff (Thay: Diego Luna)
89
Noel Caliskan (Thay: Diogo Goncalves)
90
Bode Hidalgo
90+3'
Bode Hidalgo
90+6'

Thống kê trận đấu San Diego vs Real Salt Lake

số liệu thống kê
San Diego
San Diego
Real Salt Lake
Real Salt Lake
57 Kiểm soát bóng 43
19 Phạm lỗi 19
0 Ném biên 0
1 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 2
3 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến San Diego vs Real Salt Lake

Tất cả (109)
90+9'

Hirving Lozano của San Diego FC có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Snapdragon. Nhưng nỗ lực không thành công.

90+7'

Ném biên cao trên sân cho San Diego FC tại San Diego, CA.

90+6' Bode Hidalgo (Salt Lake) rời sân sau khi nhận hai thẻ vàng.

Bode Hidalgo (Salt Lake) rời sân sau khi nhận hai thẻ vàng.

90+5'

Bóng an toàn khi Salt Lake được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Ricardo Fierro ra hiệu cho San Diego FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Salt Lake.

90+4'

Ném biên cho Salt Lake ở phần sân của San Diego FC.

90+4'

Đội khách thay Diogo Goncalves bằng Noel Caliskan.

90+3' Bode Hidalgo (Salt Lake) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Bode Hidalgo (Salt Lake) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90'

Liệu San Diego FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Salt Lake không?

90'

San Diego FC được hưởng quả phạt góc.

89'

Pablo Mastroeni thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Snapdragon với Tyler Wolff thay thế Diego Luna.

89'

Liệu San Diego FC có thể tận dụng pha ném biên sâu trong phần sân của Salt Lake không?

88'

Ném biên cho San Diego FC.

87' Alejandro Alvarado của San Diego FC bị cảnh cáo tại San Diego, CA.

Alejandro Alvarado của San Diego FC bị cảnh cáo tại San Diego, CA.

86' Diogo Goncalves của Salt Lake bị cảnh cáo tại San Diego, CA.

Diogo Goncalves của Salt Lake bị cảnh cáo tại San Diego, CA.

84'

Salt Lake được hưởng quả phát bóng lên.

83'

Đội chủ nhà đã thay Luca De La Torre bằng Alejandro Alvarado. Đây là sự thay đổi thứ năm của Mikey Varas hôm nay.

83'

San Diego FC được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.

83' Philip Quinton (Salt Lake) nhận thẻ vàng.

Philip Quinton (Salt Lake) nhận thẻ vàng.

82'

Tại San Diego, CA, đội khách được hưởng quả đá phạt.

80'

Diego Luna có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Salt Lake.

Đội hình xuất phát San Diego vs Real Salt Lake

San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Willy Kumado (2), Paddy McNair (17), Christopher McVey (97), Luca Bombino (27), Anibal Godoy (20), Jeppe Tverskov (6), Luca de la Torre (14), Anders Dreyer (10), Onni Valakari (8), Hirving Lozano (11)

Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Bode Hidalgo (19), Brayan Vera (4), Philip Quinton (26), Alexandros Katranis (98), Emeka Eneli (14), Braian Ojeda (6), Zavier Gozo (72), Diego Luna (8), Diogo Gonçalves (10), Ariath Piol (23)

San Diego
San Diego
4-3-3
1
CJ Dos Santos
2
Willy Kumado
17
Paddy McNair
97
Christopher McVey
27
Luca Bombino
20
Anibal Godoy
6
Jeppe Tverskov
14
Luca de la Torre
10
Anders Dreyer
8
Onni Valakari
11
Hirving Lozano
23
Ariath Piol
10
Diogo Gonçalves
8
Diego Luna
72
Zavier Gozo
6
Braian Ojeda
14
Emeka Eneli
98
Alexandros Katranis
26
Philip Quinton
4
Brayan Vera
19
Bode Hidalgo
1
Rafael
Real Salt Lake
Real Salt Lake
4-2-3-1
Thay người
67’
Luca Bombino
Hamady Diop
19’
Brayan Vera
Sam Junqua
67’
Anibal Godoy
Alex Mighten
67’
Ariath Piol
William Agada
77’
William Kumado
Jasper Loffelsend
89’
Diego Luna
Tyler Wolff
77’
Onni Valakari
Milan Iloski
90’
Diogo Goncalves
Noel Caliskan
83’
Luca de la Torre
Alejandro Alvarado
87’
Jeppe Tverskov
Tomas Angel
Cầu thủ dự bị
Pablo Sisniega
Mason Stajduhar
Emmanuel Boateng
Sam Junqua
Jasper Loffelsend
Pablo Ruiz
Milan Iloski
William Agada
Hamady Diop
Tyler Wolff
Tomas Angel
Noel Caliskan
Alex Mighten
Nelson Palacio
Alejandro Alvarado
Lachlan Brook
Ian Pilcher
Jesus Barea

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
09/03 - 2025
27/04 - 2025

Thành tích gần đây San Diego

MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
24/03 - 2025

Thành tích gần đây Real Salt Lake

MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
4Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
5Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
6San DiegoSan Diego14734924B T T T H
7Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
8Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
9Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
10Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
11Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
12New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
14CharlotteCharlotte14617019B B B B B
15Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
17San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
18New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
19New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
20Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
21Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
22FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
23Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
24DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
25Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
27St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
28Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
29CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
30LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
4Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
5Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
6Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
7New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
8CharlotteCharlotte14617019B B B B B
9Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
12DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
13Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
14Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
15CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
2Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
3San DiegoSan Diego14734924B T T T H
4Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
5Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
7Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
9Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
10Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
11FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
12Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
14St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
15LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow