Anders Dreyer đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 2-0.
![]() Walker Zimmerman 18 | |
![]() Jeisson Palacios 32 | |
![]() Hirving Lozano (Kiến tạo: Anders Dreyer) 53 | |
![]() Jacob Shaffelburg (Thay: Jonathan Perez) 62 | |
![]() Anibal Godoy (Thay: Tomas Angel) 66 | |
![]() Daniel Lovitz 69 | |
![]() Luca Bombino 71 | |
![]() Ahmed Qasem (Thay: Alex Muyl) 72 | |
![]() Gaston Brugman (Thay: Edvard Tagseth) 72 | |
![]() Teal Bunbury (Thay: Sam Surridge) 72 | |
![]() Emmanuel Boateng (Thay: Hirving Lozano) 76 | |
![]() (Pen) Anders Dreyer 83 | |
![]() Jeppe Tverskov 88 | |
![]() Julian Gaines (Thay: Andy Najar) 90 | |
![]() Patrick McNair (Thay: Luca de la Torre) 90 | |
![]() Anders Dreyer (Kiến tạo: Patrick McNair) 90+9' |
Thống kê trận đấu San Diego vs Nashville SC


Diễn biến San Diego vs Nashville SC

Tại San Diego, CA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Nashville được trao quả ném biên ở phần sân nhà.
Nashville được hưởng quả ném biên gần khu vực 16m50.
Teal Bunbury của Nashville có cú sút về phía khung thành tại sân Snapdragon. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Drew Fischer ra hiệu một quả đá phạt cho Nashville ở phần sân nhà của họ.
San Diego FC được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Nashville được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Paddy McNair vào sân thay Luca De La Torre cho San Diego FC.
Quả ném biên cho San Diego FC ở phần sân của Nashville.
Đội khách đã thay Andy Najar bằng Julian Gaines. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi B.J. Callaghan.
San Diego FC có một quả phát bóng lên.

Tại Sân vận động Snapdragon, Jeppe Tverskov của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Nashville.
San Diego FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Drew Fischer trao cho đội khách một quả ném biên.
Drew Fischer ra hiệu cho Nashville được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Anders Dreyer (San Diego FC) đặt bóng lên chấm phạt đền ... và không thể ghi bàn!
San Diego FC được hưởng một quả phạt góc.
San Diego FC được hưởng một quả phát bóng lên.
Nashville được hưởng một quả phạt góc do Drew Fischer trao tặng.
Đội hình xuất phát San Diego vs Nashville SC
San Diego (4-3-3): Pablo Sisniega (13), Oscar Verhoeven (33), Manu Duah (26), Ian Pilcher (25), Luca Bombino (27), Onni Valakari (8), Luca de la Torre (14), Jeppe Tverskov (6), Anders Dreyer (10), Tomas Angel (9), Hirving Lozano (11)
Nashville SC (4-3-3): Joe Willis (1), Andy Najar (31), Walker Zimmerman (25), Jeisson Palacios (4), Daniel Lovitz (2), Alex Muyl (19), Patrick Yazbek (8), Edvard Tagseth (20), Hany Mukhtar (10), Sam Surridge (9), Jonathan Perez (24)


Thay người | |||
66’ | Tomas Angel Anibal Godoy | 62’ | Jonathan Perez Jacob Shaffelburg |
76’ | Hirving Lozano Emmanuel Boateng | 72’ | Edvard Tagseth Gaston Brugman |
90’ | Luca de la Torre Paddy McNair | 72’ | Sam Surridge Teal Bunbury |
72’ | Alex Muyl Ahmed Qasem | ||
90’ | Andy Najar Julian Gaines |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Jackson | Brian Schwake | ||
Anibal Godoy | Bryan Acosta | ||
CJ Dos Santos | Gaston Brugman | ||
Emmanuel Boateng | Julian Gaines | ||
Franco Negri | Jack Maher | ||
Hamady Diop | Josh Bauer | ||
Paddy McNair | Jacob Shaffelburg | ||
Alex Mighten | Teal Bunbury | ||
Aiden Harangi | Ahmed Qasem |
Nhận định San Diego vs Nashville SC
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây San Diego
Thành tích gần đây Nashville SC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 15 | 3 | 6 | 8 | 48 | T T B T T |
2 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | B B T T H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 16 | 47 | T B T T B |
4 | ![]() | 25 | 14 | 4 | 7 | 16 | 46 | B T B H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
6 | ![]() | 23 | 12 | 6 | 5 | 13 | 42 | T B B T H |
7 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 15 | 41 | T T T B T |
8 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 13 | 41 | H H B T T |
9 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 13 | 41 | H T T B H |
10 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
11 | ![]() | 23 | 10 | 7 | 6 | 4 | 37 | T H T H T |
12 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | T B B H T |
13 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 11 | 36 | T T T H B |
14 | ![]() | 24 | 11 | 2 | 11 | 2 | 35 | B H T T T |
15 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 4 | 33 | H H B T B |
16 | ![]() | 23 | 9 | 5 | 9 | 4 | 32 | T B B H T |
17 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
18 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
19 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | 4 | 29 | H H B H B |
20 | ![]() | 23 | 8 | 4 | 11 | -5 | 28 | H T T T B |
21 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
22 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -4 | 25 | B H B B B |
23 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B H T B |
24 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -6 | 24 | T H T B H |
25 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -5 | 21 | T B H T B |
26 | ![]() | 23 | 4 | 8 | 11 | -16 | 20 | B H H H B |
27 | ![]() | 24 | 4 | 7 | 13 | -25 | 19 | B H B B B |
28 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -15 | 18 | B B B T B |
29 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -23 | 18 | B H B B T |
30 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | H T T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 24 | 15 | 3 | 6 | 8 | 48 | T T B T T |
2 | ![]() | 24 | 14 | 5 | 5 | 17 | 47 | B B T T H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 16 | 47 | T B T T B |
4 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
5 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 15 | 41 | T T T B T |
6 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 13 | 41 | H H B T T |
7 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
8 | ![]() | 24 | 11 | 2 | 11 | 2 | 35 | B H T T T |
9 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 4 | 33 | H H B T B |
10 | ![]() | 23 | 9 | 5 | 9 | 4 | 32 | T B B H T |
11 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -4 | 25 | B H B B B |
12 | ![]() | 23 | 5 | 6 | 12 | -5 | 21 | T B H T B |
13 | ![]() | 23 | 4 | 8 | 11 | -16 | 20 | B H H H B |
14 | ![]() | 24 | 4 | 7 | 13 | -25 | 19 | B H B B B |
15 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -23 | 18 | B H B B T |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 14 | 4 | 7 | 16 | 46 | B T B H T |
2 | ![]() | 23 | 12 | 6 | 5 | 13 | 42 | T B B T H |
3 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 13 | 41 | H T T B H |
4 | ![]() | 23 | 10 | 7 | 6 | 4 | 37 | T H T H T |
5 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | T B B H T |
6 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 11 | 36 | T T T H B |
7 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -6 | 30 | H B B T H |
8 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -7 | 30 | T T B H T |
9 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | 4 | 29 | H H B H B |
10 | ![]() | 23 | 8 | 4 | 11 | -5 | 28 | H T T T B |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
12 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B H T B |
13 | ![]() | 23 | 6 | 6 | 11 | -6 | 24 | T H T B H |
14 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -15 | 18 | B B B T B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | H T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại