Đá phạt cho Samsunspor.
Trực tiếp kết quả Samsunspor vs Fenerbahçe hôm nay 06-10-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 2, 06/10
Kết thúc



![]() (VAR check) 37 | |
![]() Oguz Aydin (Thay: Kerem Akturkoglu) 46 | |
![]() Ismail Yuksek (Thay: Talisca) 46 | |
![]() Nene Dorgeles (Thay: Sebastian Szymanski) 46 | |
![]() Milan Skriniar 50 | |
![]() Fred (Thay: Edson Alvarez) 63 | |
![]() Irfan Kahveci (Thay: Marco Asensio) 68 | |
![]() Celil Yuksel (Thay: Olivier Ntcham) 77 | |
![]() Joe Mendes (Thay: Tanguy Coulibaly) 83 | |
![]() Polat Yaldir (Thay: Anthony Musaba) 83 | |
![]() Ismail Yuksek 85 | |
![]() Yunus Emre Cift (Thay: Carlo Holse) 90 | |
![]() Nelson Semedo 90+4' |
Đá phạt cho Samsunspor.
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Tại Samsun 19 Mayis, Nelson Semedo đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Samsunspor ở phần sân nhà.
Ném biên cho Fenerbahce.
Yunus Emre Cift vào sân thay cho Carlo Holse của Samsunspor.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Fenerbahce được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả ném biên của Samsunspor ở phần sân của Fenerbahce.
Phát bóng lên cho Samsunspor tại Samsun 19 Mayis.
Liệu Fenerbahce có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Samsunspor không?
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fenerbahce.
Tại Samsun, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Samsunspor đẩy lên phía trước qua Carlo Holse, cú dứt điểm về phía khung thành bị cản phá.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Halil Umut Meler cho Samsunspor hưởng quả ném biên ở phần sân của Fenerbahce.
Samsunspor thực hiện quả ném biên ở phần sân của Fenerbahce.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Samsun.
Samsunspor được Halil Umut Meler cho hưởng phạt góc.
Ismail Yuksek (Fenerbahce) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Samsunspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Fenerbahce.
Samsunspor (4-1-4-1): Okan Kocuk (1), Zeki Yavru (18), Lubomir Satka (37), Rick Van Drongelen (4), Logi Tomasson (17), Antoine Makoumbou (29), Tanguy Coulibaly (70), Olivier Ntcham (10), Carlo Holse (21), Anthony Musaba (7), Marius Mouandilmadji (9)
Fenerbahçe (4-1-4-1): Tarık Çetin (13), Nélson Semedo (27), Milan Škriniar (37), Jayden Oosterwolde (24), Archie Brown (3), Edson Álvarez (11), Sebastian Szymański (53), Talisca (94), Marco Asensio (21), Kerem Aktürkoğlu (9), Youssef En-Nesyri (19)
Thay người | |||
77’ | Olivier Ntcham Celil Yuksel | 46’ | Kerem Akturkoglu Oguz Aydin |
83’ | Anthony Musaba Polat Yaldir | 46’ | Sebastian Szymanski Nene Dorgeles |
83’ | Tanguy Coulibaly Joe Mendes | 46’ | Talisca İsmail Yüksek |
90’ | Carlo Holse Yunus Emre Cift | 63’ | Edson Alvarez Fred |
68’ | Marco Asensio İrfan Kahveci |
Cầu thủ dự bị | |||
Toni Borevkovic | Oguz Aydin | ||
Albert Posiadala | Çağlar Söyüncü | ||
Soner Gonul | Mert Müldür | ||
Yunus Emre Cift | İrfan Kahveci | ||
Polat Yaldir | Cenk Tosun | ||
Eyup Aydin | Engin Can Biterge | ||
Joe Mendes | Nene Dorgeles | ||
Celil Yuksel | İsmail Yüksek | ||
Efe Berat Toruz | Levent Mercan | ||
Fred |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 17 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | H B H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 9 | 16 | H H T H T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | T H H T H |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | T T H H T |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | 13 | T B T T H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | B H T H H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | H B B T H |
9 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 1 | 10 | T H H B H |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | B T H B B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | T H H T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T H B T |
13 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -1 | 6 | B T H B B |
14 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T H H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B H B T |
16 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B B H B |
17 | ![]() | 8 | 0 | 5 | 3 | -12 | 5 | H H B H B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -11 | 3 | B B B B B |