ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Riccardo Brosco nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
![]() Davide Merola (Thay: Giacomo Olzer) 6 | |
![]() Stipe Vulikic 31 | |
![]() Andrea Oliveri (Kiến tạo: Gaetano Letizia) 44 | |
![]() Simone Giordano (Thay: Stipe Vulikic) 46 | |
![]() (Pen) Massimo Coda 56 | |
![]() Alessandro Pio Riccio 59 | |
![]() Simone Pafundi (Kiến tạo: Massimo Coda) 63 | |
![]() Tommaso Corazza (Thay: Gaetano Letizia) 65 | |
![]() Lorenzo Meazzi (Thay: Luca Valzania) 65 | |
![]() Fabio Depaoli (Kiến tạo: Oliver Abildgaard) 66 | |
![]() Riccardo Brosco 70 | |
![]() Antonin Barak (Thay: Luigi Cherubini) 76 | |
![]() Liam Henderson (Thay: Simone Pafundi) 76 | |
![]() Lorenzo Sgarbi (Thay: Andrea Oliveri) 81 | |
![]() Julian Brandes (Thay: Niccolo Squizzato) 81 | |
![]() Nikolas Ioannou (Thay: Fabio Depaoli) 87 | |
![]() Marvin Cuni (Thay: Massimo Coda) 87 | |
![]() Nikolas Ioannou (Kiến tạo: Marvin Cuni) 90+1' | |
![]() Riccardo Brosco 90+2' |
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Pescara Calcio

Diễn biến Sampdoria vs Pescara Calcio

Marvin Cuni đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Nikolas Ioannou đã ghi bàn!
Massimo Coda rời sân và được thay thế bởi Marvin Cuni.
Fabio Depaoli rời sân và được thay thế bởi Nikolas Ioannou.
Niccolo Squizzato rời sân và được thay thế bởi Julian Brandes.
Andrea Oliveri rời sân và được thay thế bởi Lorenzo Sgarbi.
Simone Pafundi rời sân và được thay thế bởi Liam Henderson.
Luigi Cherubini rời sân và được thay thế bởi Antonin Barak.

Thẻ vàng cho Riccardo Brosco.
Oliver Abildgaard đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Fabio Depaoli đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Oliver Abildgaard đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Fabio Depaoli đã ghi bàn!
Luca Valzania rời sân và được thay thế bởi Lorenzo Meazzi.
Gaetano Letizia rời sân và được thay thế bởi Tommaso Corazza.
Massimo Coda đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Simone Pafundi ghi bàn!

Thẻ vàng cho Alessandro Pio Riccio.

V À A A O O O - Massimo Coda từ Sampdoria thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Pescara Calcio
Sampdoria (3-4-3): Simone Ghidotti (1), Alessandro Riccio (5), Dennis Hadžikadunić (17), Stipe Vulikic (31), Fabio Depaoli (23), Oliver Abildgaard (28), Alessandro Bellemo (14), Lorenzo Venuti (18), Luigi Cherubini (10), Massimo Coda (9), Simone Pafundi (20)
Pescara Calcio (3-4-3): Sebastiano Desplanches (1), Gabriele Corbo (95), Riccardo Brosco (13), Riccardo Capellini (2), Andrea Oliveri (33), Niccolo Squizzato (6), Matteo Dagasso (8), Gaetano Letizia (3), Giacomo Olzer (27), Antonio Di Nardo (9), Luca Valzania (14)

Thay người | |||
46’ | Stipe Vulikic Simone Giordano | 6’ | Giacomo Olzer Davide Merola |
76’ | Simone Pafundi Liam Henderson | 65’ | Luca Valzania Lorenzo Meazzi |
76’ | Luigi Cherubini Antonín Barák | 65’ | Gaetano Letizia Tommaso Corazza |
87’ | Massimo Coda Marvin Cuni | 81’ | Andrea Oliveri Lorenzo Sgarbi |
87’ | Fabio Depaoli Nikolas Ioannou | 81’ | Niccolo Squizzato Julian Brandes |
Cầu thủ dự bị | |||
Gaetan Coucke | Ivan Saio | ||
Andrei Coubis | Orji Okwonkwo | ||
Francesco Conti | Andrew Gravillon | ||
Victor Narro | Lorenzo Sgarbi | ||
Matteo Ricci | Lorenzo Meazzi | ||
Marvin Cuni | Alessandro Vinciguerra | ||
Simone Giordano | Tommaso Corazza | ||
Jordan Ferri | Leonardo Graziani | ||
Liam Henderson | Julian Brandes | ||
Leonardo Benedetti | Davide Giannini | ||
Nikolas Ioannou | Gianmarco Cangiano | ||
Antonín Barák | Davide Merola |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Pescara Calcio
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 2 | 0 | 10 | 17 | T T T H T |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 6 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 6 | 14 | T H T T B |
4 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | H B T H T |
5 | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T T T H H | |
6 | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T T H B B | |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | B T B H T |
8 | 7 | 2 | 4 | 1 | 4 | 10 | H B H H T | |
9 | 7 | 2 | 4 | 1 | 0 | 10 | H T H T B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | B H T H B |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | H H B H T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -3 | 9 | H B H H T |
13 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T T H B |
14 | ![]() | 7 | 0 | 6 | 1 | -1 | 6 | H H H H B |
15 | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | T B B H B | |
16 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -5 | 6 | B B H H T |
17 | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | H T B H B | |
18 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | B B H H T |
19 | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B B B H | |
20 | ![]() | 7 | 0 | 3 | 4 | -7 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại