Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Federico Bonazzoli 8 | |
Domenico Berardi 13 | |
Gianluca Scamacca (Kiến tạo: Giorgos Kyriakopoulos) 20 | |
Hamed Traore (Kiến tạo: Maxime Lopez) 30 | |
Ivan Radovanovic (Thay: Ederson) 31 | |
Nadir Zortea (Thay: Frederic Veseli) 46 | |
Diego Perotti (Thay: Grigoris Kastanos) 46 | |
Ruan Tressoldi (Thay: Vlad Chiriches) 46 | |
Giacomo Raspadori 57 | |
Giacomo Raspadori 59 | |
Matteo Ruggeri 62 | |
Gregoire Defrel (Thay: Gianluca Scamacca) 69 | |
Lys Mousset (Thay: Simone Verdi) 69 | |
Luca Ranieri (Thay: Matteo Ruggeri) 69 | |
Matheus Henrique (Thay: Hamed Traore) 78 | |
Kaan Ayhan (Thay: Domenico Berardi) 78 | |
Luca Ranieri 80 | |
Milan Djuric (Kiến tạo: Nadir Zortea) 81 | |
Abdou Harroui (Thay: Davide Frattesi) 89 | |
Maxime Lopez 90 |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Sassuolo


Diễn biến Salernitana vs Sassuolo
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Salernitana: 47%, Sassuolo: 53%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Giorgos Kyriakopoulos từ Sassuolo gặp Norbert Gyomber
Nguy hiểm được ngăn chặn ở đó khi Norbert Gyomber từ Salernitana vượt qua nguy hiểm bằng một pha xử lý tốt
Salernitana thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Andrea Consigli đã cứu một bàn thua nào đó! Federico Bonazzoli đã tìm thấy chính mình ở một vị trí tuyệt vời để ghi bàn nhưng Andrea Consigli đã từ chối anh ta với một pha cản phá tuyệt vời
Lys Mousset đặt một ...
Tầm nhìn tuyệt vời của Norbert Gyomber từ Salernitana khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng một cuộc đánh chặn.
Sassuolo bắt đầu phản công.
Nguy hiểm được ngăn chặn ở đó khi Mert Muldur từ Sassuolo loại bỏ nguy hiểm với một pha xử lý tốt
Salernitana với một đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Salernitana.
Gian Marco Ferrari của đội Sassuolo cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Một cú sút của Giorgos Kyriakopoulos đã bị chặn lại.
Matheus Henrique của Sassuolo thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm, nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Giorgos Kyriakopoulos tung ra một cú sút, nó bị Luigi Sepe cản phá nhưng anh ấy không thể giữ được nó ...
Sassuolo với lối tấn công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Salernitana vs Sassuolo
Salernitana (4-2-3-1): Luigi Sepe (55), Frederic Veseli (5), Norbert Gyomber (23), Federico Fazio (17), Matteo Ruggeri (3), Lassana Coulibaly (18), Ederson (13), Grigoris Kastanos (20), Federico Bonazzoli (9), Simone Verdi (10), Milan Djuric (11)
Sassuolo (4-2-3-1): Andrea Consigli (47), Mert Muldur (17), Vlad Chiriches (21), Gian Marco Ferrari (31), Giorgos Kyriakopoulos (77), Davide Frattesi (16), Maxime Lopez (8), Domenico Berardi (25), Giacomo Raspadori (18), Hamed Traore (23), Gianluca Scamacca (91)


| Thay người | |||
| 31’ | Ederson Ivan Radovanovic | 46’ | Vlad Chiriches Ruan Tressoldi |
| 46’ | Frederic Veseli Nadir Zortea | 69’ | Gianluca Scamacca Gregoire Defrel |
| 46’ | Grigoris Kastanos Diego Perotti | 78’ | Hamed Traore Matheus Henrique |
| 69’ | Matteo Ruggeri Luca Ranieri | 78’ | Domenico Berardi Kaan Ayhan |
| 69’ | Simone Verdi Lys Mousset | 89’ | Davide Frattesi Abdou Harroui |
| Cầu thủ dự bị | |||
Luca Ranieri | Matheus Henrique | ||
Nadir Zortea | Gregoire Defrel | ||
Radu Dragusin | Ruan Tressoldi | ||
Vid Belec | Abdou Harroui | ||
Lys Mousset | Emil Konradsen Ceide | ||
Diego Perotti | Federico Peluso | ||
Mikael | Riccardo Ciervo | ||
Riccardo Gagliolo | Brian Oddei | ||
Joel Chukwuma Obi | Kaan Ayhan | ||
Ivan Radovanovic | Francesco Magnanelli | ||
Emil Bohinen | Gioele Zacchi | ||
Mamadou Coulibaly | Gianluca Pegolo | ||
Nhận định Salernitana vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
