Beerschot thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Florian Kruger thay thế Ewan Henderson.
![]() Marco Weymans 5 | |
![]() Jacob Ondrejka (Kiến tạo: Vincent Janssen) 28 | |
![]() Jacob Ondrejka 54 | |
![]() Tjaronn Chery (Kiến tạo: Anthony Valencia) 58 | |
![]() Tjaronn Chery (Kiến tạo: Jacob Ondrejka) 61 | |
![]() Vincent Janssen 62 | |
![]() Arjany Martha (Thay: Marco Weymans) 67 | |
![]() Victor Udoh (Thay: Jacob Ondrejka) 69 | |
![]() Dennis Praet (Thay: Tjaronn Chery) 69 | |
![]() Apostolos Konstantopoulos 71 | |
![]() Florian Krueger (Thay: Ewan Henderson) 76 | |
![]() Ayouba Kosiah (Thay: Charly Keita) 76 |
Diễn biến Royal Antwerp vs Beerschot
Dirk Kuyt (Beerschot) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Ayouba Kosiah thay thế Charly Keita.
Bóng đi ra ngoài sân và Royal Antwerp được hưởng một quả phát bóng lên.
Ar'jany Martha của Beerschot có cú sút, nhưng không trúng đích.
Royal Antwerp được Lothar D Hondt trao cho một quả phạt góc.
Lothar D Hondt ra hiệu cho một quả đá phạt cho Royal Antwerp.

Apostolos Konstantopoulos của Beerschot đã bị Lothar D Hondt phạt thẻ vàng đầu tiên.
Royal Antwerp được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Royal Antwerp được hưởng một quả ném biên tại Bosuilstadion.
Đang trở nên nguy hiểm! Beerschot được hưởng một quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Royal Antwerp cần cẩn trọng. Beerschot có một quả ném biên tấn công.
Jonas De Roeck thực hiện sự thay đổi người thứ hai tại Bosuilstadion với việc Dennis Praet thay thế Tjaronn Chery.
Đội chủ nhà thay Jacob Ondrejka bằng Victor Udoh.
Ar'jany Martha vào sân thay cho Marco Weymans bên phía đội khách.
Beerschot được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Royal Antwerp được hưởng một quả phạt góc.
Royal Antwerp có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Beerschot không?

Tỷ số hiện tại là 4-0 tại Antwerp khi Vincent Janssen ghi bàn cho Royal Antwerp.
Anthony Valencia đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Tjaronn Chery đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà nâng tỷ số lên. Tỷ số hiện tại là 3-0.
Beerschot được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Thống kê trận đấu Royal Antwerp vs Beerschot


Đội hình xuất phát Royal Antwerp vs Beerschot
Royal Antwerp (4-2-3-1): Senne Lammens (91), Jelle Bataille (25), Toby Alderweireld (23), Zeno Van Den Bosch (33), Ayrton Costa (5), Kobe Corbanie (2), Mahamadou Doumbia (20), Anthony Valencia (14), Tjaronn Chery (9), Jacob Ondrejka (11), Vincent Janssen (18)
Beerschot (4-3-3): Davor Matijas (71), Loic Mbe Soh (5), Tolis (66), Herve Matthys (3), Derrick Tshimanga (26), Faisal Al-Ghamdi (16), Ewan Henderson (8), Ryan Sanusi (18), Marco Weymans (28), Charly Keita (27), Marwan Alsahafi (17)


Thay người | |||
69’ | Jacob Ondrejka Victor Udoh | 67’ | Marco Weymans Ar'jany Martha |
69’ | Tjaronn Chery Dennis Praet | 76’ | Ewan Henderson Florian Kruger |
76’ | Charly Keita Ayouba Kosiah |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandre Stanic | D'Margio Wright-Phillips | ||
Victor Udoh | Emile Doucoure | ||
Farouck Adekami | Florian Kruger | ||
Dennis Praet | Ayouba Kosiah | ||
Rosen Bozhinov | Tom Reyners | ||
Denis Odoi | Dean Huiberts | ||
Jean Butez | Ar'jany Martha | ||
Gyrano Kerk | Brian Plat | ||
Semm Renders | Colin Dagba |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Royal Antwerp
Thành tích gần đây Beerschot
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại