Tại Trondheim, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
![]() Moustafa Zeidan (Thay: Santeri Vaeaenaenen) 42 | |
![]() Sondre Soerli (Kiến tạo: Michael Opoku) 45+1' | |
![]() Dino Islamovic 54 | |
![]() Eirik Wichne (Thay: Peter Reinhardsen) 54 | |
![]() Daniel Seland Karlsbakk 62 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: David Duris) 65 | |
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen (Thay: Adrian Pereira) 65 | |
![]() Daniel Job (Thay: Andreas Nibe) 65 | |
![]() Sander Christiansen (Thay: Victor Halvorsen) 65 | |
![]() Alagie Sanyang (Thay: Michael Opoku) 65 | |
![]() Eirik Wichne 72 | |
![]() Sander Christiansen 79 | |
![]() Moustafa Zeidan 82 | |
![]() (Pen) Dino Islamovic 86 | |
![]() Sondre Soerli 87 | |
![]() Anders Trondsen (Thay: Sondre Soerli) 89 | |
![]() Mohanad Jeahze 90+6' |
Thống kê trận đấu Rosenborg vs Sarpsborg 08


Diễn biến Rosenborg vs Sarpsborg 08
Sarpsborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Sarpsborg có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Rosenborg không?
Svein Tore Sinnes chỉ định một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.

Mohanad Jeahze (Sarpsborg) nhận thẻ vàng.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Svein Tore Sinnes chỉ định một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng phạt góc.
Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Sarpsborg không?
Liệu Sarpsborg có tận dụng được quả phạt trực tiếp nguy hiểm này không?
Phạt góc được trao cho Sarpsborg.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Phạt trực tiếp cho Sarpsborg ở nửa sân của họ.
Đội khách đã thay Sondre Sorli bằng Anders Trondsen. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Christian Michelsen.

VÀ A A A O O O! Sondre Sorli giúp Sarpsborg dẫn trước 2-3.

Dino Islamovic ghi bàn từ chấm phạt đền và Rosenborg gỡ hòa tại Lerkendal.

Anh ấy bị đuổi! Moustafa Zeidan nhận thẻ đỏ.
Svein Tore Sinnes cho Sarpsborg hưởng quả phát bóng.

Sander Johan Christiansen ghi bàn nâng tỷ số lên 1-2 tại Lerkendal.
Đội hình xuất phát Rosenborg vs Sarpsborg 08
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Erlend Dahl Reitan (2), Hakon Volden (50), Tomas Nemcik (21), Adrian Pereira (19), Iver Fossum (8), Santeri Vaananen (6), Simen Bolkan Nordli (7), Dávid Ďuriš (29), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Peter Reinhardsen (20), Bjorn Utvik (13), Menno Koch (2), Mohanad Jeahze (3), Victor Emanuel Halvorsen (22), Aimar Sher (6), Sondre Sorli (28), Andreas Hansen (33), Michael Opoku (15), Daniel Karlsbakk (11)


Thay người | |||
42’ | Santeri Vaeaenaenen Moustafa Zeidan | 54’ | Peter Reinhardsen Eirik Wichne |
65’ | David Duris Ole Christian Saeter | 65’ | Michael Opoku Alagie Sanyang |
65’ | Adrian Pereira Ulrik Yttergard Jenssen | 65’ | Andreas Nibe Daniel Job |
65’ | Victor Halvorsen Sander Johan Christiansen | ||
89’ | Sondre Soerli Anders Trondsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Rasmus Semundseth Sandberg | Havar Grontvedt Jensen | ||
Moustafa Zeidan | Alagie Sanyang | ||
Ole Christian Saeter | Anders Hiim | ||
Jonas Sogaard Mortensen | Daniel Job | ||
Ulrik Yttergard Jenssen | Momodou Lion Njie | ||
Aleksander Borgersen | Anders Trondsen | ||
Jesper Reitan Sunde | Sveinn Aron Gudjohnsen | ||
Elias Sandroed | Sander Johan Christiansen | ||
Tobias Solheim Dahl | Eirik Wichne |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rosenborg
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại