Fredrikstad được hưởng quả ném biên.
- Sverre Halseth Nypan (Kiến tạo: Marius Broholm)
38 - Erlend Dahl Reitan (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen)
77 - Ole Christian Saeter (Thay: Sverre Halseth Nypan)
83 - Luka Racic (Thay: Santeri Vaeaenaenen)
90 - Emil Konradsen Ceide
90+7'
- (Pen) Henrik Langaas Skogvold
59 - Stian Stray Molde (Thay: Simen Rafn)
62 - Sondre Soerloekk (Thay: Emil Holten)
62 - Benjamin Thoresen Faraas (Thay: Oskar Oehlenschlaeger)
74 - Rocco Shein (Thay: Patrick Metcalfe)
74 - Ludvig Begby (Thay: Maxwell Woledzi)
83 - Fallou Fall
90+4'
Thống kê trận đấu Rosenborg vs Fredrikstad
Diễn biến Rosenborg vs Fredrikstad
Tất cả (94)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Emil Konradsen Ceide (Rosenborg) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân nhà.
Rosenborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Fredrikstad.
Đội nhà thay Marius Sivertsen Broholm bằng Luka Racic.
Fallou Fall nhận thẻ vàng cho đội khách.
Leonard Owusu bị phạt thẻ cho đội khách.
Đá phạt cho Rosenborg ở phần sân của Fredrikstad.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc.
Fredrikstad được Rohit Saggi cho hưởng một quả phạt góc.
Rohit Saggi ra hiệu cho Fredrikstad một quả đá phạt.
Đá phạt cho Rosenborg.
Fredrikstad cần phải cẩn thận. Rosenborg có một quả ném biên tấn công.
Rohit Saggi ra hiệu cho Fredrikstad một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Rosenborg tại Lerkendal.
Rohit Saggi cho đội khách một quả ném biên.
Rosenborg có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội nhà đã thay Sverre Halseth Nypan bằng Ole Christian Saeter. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Alfred Johansson trong ngày hôm nay.
Andreas Hagen (Fredrikstad) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Ludvik Begby thay thế Maxwell Woledzi.
Rohit Saggi ra hiệu cho Fredrikstad một quả ném biên, gần khu vực của Rosenborg.
Rosenborg có một quả phát bóng lên.
Rosenborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Rohit Saggi cho Fredrikstad một quả phát bóng lên.
Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fredrikstad không?
Alfred Johansson (Rosenborg) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Erlend Dahl Reitan thay thế Ulrik Yttergard Jenssen.
Rocco Robert Shein thay thế Patrick Metcalfe cho Fredrikstad tại Lerkendal.
Benjamin Thoresen Faraas thay thế Oskar Ohlenschlæger cho đội khách.
Phát bóng lên cho Fredrikstad tại Lerkendal.
Ném biên cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Fredrikstad được Rohit Saggi cho hưởng một quả phạt góc.
Fredrikstad có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Rosenborg gần khu vực cấm địa.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Rosenborg.
Rohit Saggi cho Fredrikstad một quả phát bóng lên.
Rosenborg được hưởng một quả ném biên cao trên sân ở Trondheim.
Andreas Hagen thực hiện sự thay đổi người thứ hai tại Lerkendal với việc Stian Stray Molde thay thế Simen Rafn.
Đội khách đã thay Emil Holten bằng Sondre Sorlokk. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của Andreas Hagen trong ngày hôm nay.
Rosenborg cần phải cẩn thận. Fredrikstad có một quả ném biên tấn công.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt đền ... nhưng Henrik Langaas Skogvold đã không thực hiện thành công!
Đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân của Rosenborg.
Đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Ném biên cho Fredrikstad ở phần sân của Rosenborg.
Liệu Fredrikstad có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Rosenborg không?
Rosenborg sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Fredrikstad.
Fredrikstad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Rohit Saggi trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Fredrikstad.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc do Rohit Saggi trao.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Trondheim.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Fredrikstad thực hiện quả ném biên ở phần sân của Rosenborg.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc do Rohit Saggi trao.
Rohit Saggi trao cho Fredrikstad một quả phát bóng lên.
Rohit Saggi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fredrikstad không?
Ném biên cho Fredrikstad gần khu vực cấm địa.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Marius Sivertsen Broholm.
V À A A O O O! Rosenborg đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Sverre Halseth Nypan.
Ném biên cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Fredrikstad.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Trondheim.
Rosenborg có một pha ném biên nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Fredrikstad tại Lerkendal.
Rosenborg được hưởng phạt góc.
Fredrikstad được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Rosenborg được hưởng phạt góc.
Rosenborg được Rohit Saggi cho hưởng phạt góc.
Rosenborg được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Rosenborg tại Lerkendal.
Rosenborg được Rohit Saggi cho hưởng phạt góc.
Rohit Saggi ra hiệu cho Fredrikstad hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho Rosenborg ở phần sân của Fredrikstad.
Ở Trondheim, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Fredrikstad được hưởng phát bóng lên.
Fredrikstad có thể tận dụng pha ném biên sâu trong phần sân của Rosenborg không?
Rosenborg được Rohit Saggi cho hưởng phạt góc.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Trondheim.
Fredrikstad cần cẩn trọng. Rosenborg có một pha ném biên tấn công.
Ném biên cao trên sân cho Rosenborg ở Trondheim.
Rosenborg được hưởng phát bóng lên.
Rohit Saggi ra hiệu ném biên cho Fredrikstad ở phần sân của Rosenborg.
Bóng ra ngoài sân, Fredrikstad được hưởng phát bóng lên.
Rohit Saggi ra hiệu ném biên cho Rosenborg, gần khu vực của Fredrikstad.
Bóng an toàn khi Rosenborg được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Rohit Saggi cho Fredrikstad hưởng phát bóng lên.
Fredrikstad được hưởng phạt góc.
Phát bóng lên cho Fredrikstad tại Lerkendal.
Trận đấu đã bắt đầu tại Lerkendal.
Đội hình xuất phát Rosenborg vs Fredrikstad
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Adrian Pereira (19), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Sverre Halseth Nypan (41), Santeri Vaananen (6), Iver Fossum (8), Marius Broholm (7), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)
Fredrikstad (3-4-3): Jonathan Fischer (30), Maxwell Woledzi (22), Fallou Fall (15), Ulrik Fredriksen (12), Daniel Eid (16), Leonard Owusu (6), Patrick Metcalfe (11), Simen Rafn (5), Oskar Ohlenschlæger (20), Emil Holten (9), Henrik Langaas Skogvold (23)
Thay người | |||
77’ | Ulrik Yttergaard Jenssen Erlend Dahl Reitan | 62’ | Simen Rafn Stian Stray Molde |
83’ | Sverre Halseth Nypan Ole Christian Saeter | 62’ | Emil Holten Sondre Sorlokk |
90’ | Santeri Vaeaenaenen Luka Racic | 74’ | Oskar Oehlenschlaeger Benjamin Thoresen Faraas |
74’ | Patrick Metcalfe Rocco Robert Shein | ||
83’ | Maxwell Woledzi Ludvik Begby |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah Jean Holm | Brage Skaret | ||
Rasmus Semundseth Sandberg | Oystein Ovretveit | ||
Erlend Dahl Reitan | Ole Langbraaten | ||
Luka Racic | Stian Stray Molde | ||
Moustafa Zeidan | Benjamin Thoresen Faraas | ||
Ole Christian Saeter | Sondre Sorlokk | ||
Jonas Sogaard Mortensen | Ludvik Begby | ||
Henry Sletsjøe | Rocco Robert Shein | ||
Jesper Reitan Sunde | Torjus Embergsrud Engebakken |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rosenborg
Thành tích gần đây Fredrikstad
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T | |
2 | | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H | |
4 | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T | |
5 | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T | |
6 | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H | |
7 | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B | |
8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B | |
9 | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T | |
10 | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H | |
12 | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B | |
13 | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T | |
14 | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H | |
15 | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B | |
16 | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại