Liệu Haugesund có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rosenborg?
![]() Moustafa Zeidan (Kiến tạo: Tomas Nemcik) 23 | |
![]() Ole Kristian Selnaes 49 | |
![]() Julius Eskesen 59 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: Moustafa Zeidan) 60 | |
![]() Ismael Petcho Camara (Thay: Emil Rohd) 64 | |
![]() Ismael Seone (Thay: Sory Diarra) 64 | |
![]() Sancheev Manoharan 66 | |
![]() Erlend Dahl Reitan (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen) 66 | |
![]() Mikkel Konradsen Ceide 70 | |
![]() Amidou Traore (Thay: Morten Konradsen) 76 | |
![]() Madiodio Dia 79 | |
![]() Martin Samuelsen (Thay: Sander Haavik Innvaer) 84 | |
![]() Noah Holm (VAR check) 89 | |
![]() Jesper Reitan-Sunde (Thay: Adrian Pereira) 90 | |
![]() Santeri Vaeaenaenen (Thay: Sverre Halseth Nypan) 90 | |
![]() Jonas Soegaard Mortensen (Thay: Emil Konradsen Ceide) 90 |
Thống kê trận đấu Rosenborg vs FK Haugesund


Diễn biến Rosenborg vs FK Haugesund
Được hưởng một quả phạt góc cho Haugesund.
Ismael Petcho Camara của Haugesund có cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà thay Emil Konradsen Ceide bằng Jonas Sogaard Mortensen.
Alfred Johansson (Rosenborg) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Santeri Vaananen thay thế Sverre Halseth Nypan.
Đội chủ nhà đã thay Adrian Nilsen Pereira bằng Jesper Reitan Sunde. Đây là sự thay đổi thứ ba trong ngày hôm nay của Alfred Johansson.
Quả phát bóng lên cho Rosenborg tại Lerkendal.
Vegard Solheim của Haugesund tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Rosenborg có một quả phát bóng lên.
Haugesund được hưởng quả ném biên tại Lerkendal.
Rosenborg tiến nhanh lên phía trước nhưng Ola Hobber Nilsen thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Ole Christian Saeter (Rosenborg) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.
Rosenborg được hưởng quả phạt góc.
Ole Christian Saeter của Rosenborg dẫn bóng về phía khung thành tại Lerkendal. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ola Hobber Nilsen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Haugesund ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Martin Samuelsen thay thế Sander Havik Innvaer cho đội khách.
Haugesund được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ola Hobber Nilsen ra hiệu cho một quả ném biên của Rosenborg ở phần sân của Haugesund.
Đội hình xuất phát Rosenborg vs FK Haugesund
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Adrian Pereira (19), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Moustafa Zeidan (5), Ole Selnaes (10), Sverre Halseth Nypan (41), Marius Broholm (7), Noah Jean Holm (18), Emil Konradsen Ceide (35)
FK Haugesund (3-5-2): Amund Wichne (1), Madiodio Dia (55), Mikkel Fischer (4), Parfait Bizoza (6), Vegard Solheim (18), Julius Eskesen (21), Sander Havik Innvaer (37), Morten Konradsen (8), Oscar Krusnell (3), Sory Ibrahim Diarra (29), Emil Schlichting (7)


Thay người | |||
60’ | Moustafa Zeidan Ole Christian Saeter | 64’ | Sory Diarra Ismael Seone |
66’ | Ulrik Yttergaard Jenssen Erlend Dahl Reitan | 64’ | Emil Rohd Ismael Petcho Camara |
90’ | Sverre Halseth Nypan Santeri Vaananen | 76’ | Morten Konradsen Amidou Traore |
90’ | Emil Konradsen Ceide Jonas Sogaard Mortensen | 84’ | Sander Haavik Innvaer Martin Samuelsen |
90’ | Adrian Pereira Jesper Reitan Sunde |
Cầu thủ dự bị | |||
Iver Fossum | Einar Boe Fauskanger | ||
Santeri Vaananen | Martin Samuelsen | ||
Erlend Dahl Reitan | Ismael Seone | ||
Rasmus Semundseth Sandberg | Ismael Petcho Camara | ||
Luka Racic | Martin Alvsaker | ||
Ole Christian Saeter | Anders Bondhus | ||
Jonas Sogaard Mortensen | Amidou Traore | ||
Isak Snaer Thorvaldsson | Birk Traeet | ||
Jesper Reitan Sunde | William Valenza |
Nhận định Rosenborg vs FK Haugesund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rosenborg
Thành tích gần đây FK Haugesund
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H |
4 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H |
7 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T |
14 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại