Brann thực hiện quả ném biên ở phần sân của Rosenborg.
Ulrik Yttergaard Jenssen 15 | |
Emil Kornvig (Kiến tạo: Joachim Soltvedt) 20 | |
Jesper Reitan-Sunde (Thay: Simen Bolkan Nordli) 25 | |
Nana Boakye (Thay: Fredrik Pallesen Knudsen) 32 | |
Thore Pedersen 39 | |
Markus Haaland (Kiến tạo: Joachim Soltvedt) 42 | |
Dino Islamovic (Kiến tạo: Emil Konradsen Ceide) 45+3' | |
Eivind Helland 45+8' | |
Ole Christian Saeter (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen) 46 | |
Mads Kristian Hansen (Thay: Ulrik Mathisen) 46 | |
Adrian Pereira 52 | |
Baard Finne (Thay: Markus Haaland) 63 | |
Denzel De Roeve (Thay: Thore Pedersen) 63 | |
Japhet Sery Larsen 71 | |
Erlend Dahl Reitan (Thay: Jonas Soegaard Mortensen) 71 | |
Haakon Volden (Thay: Mikkel Konradsen Ceide) 71 | |
Emil Kornvig (Kiến tạo: Baard Finne) 78 | |
Vetle Dragsnes (Thay: Noah Holm) 89 | |
Mathias Dyngeland 90 | |
Adrian Pereira 90+4' |
Thống kê trận đấu Rosenborg vs Brann


Diễn biến Rosenborg vs Brann
Brann được hưởng quả phạt góc.
Brann được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brann không?
Rosenborg được hưởng quả phát bóng lên tại Lerkendal.
Adrian Nilsen Pereira của Rosenborg bị phạt thẻ vàng ở Trondheim.
Brann được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg thực hiện quả ném biên ở phần sân của Brann.
Rosenborg được hưởng quả phạt góc.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Brann.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt.
Sigurd Smehus Kringstad ra hiệu cho Rosenborg được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brann.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Mathias Dyngeland của đội khách bị phạt thẻ vàng.
Đội khách thay Noah Jean Holm bằng Vetle Dragsnes.
Bóng đi ra ngoài sân và Brann được hưởng quả phát bóng lên.
Rosenborg đang tiến lên và Erlend Dahl Reitan tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Rosenborg được Sigurd Smehus Kringstad cho hưởng một quả phạt góc.
Ole Christian Saeter của Rosenborg tiến về phía khung thành tại Lerkendal. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Rosenborg được Sigurd Smehus Kringstad cho hưởng một quả phạt góc.
Brann tiến lên nhưng Bard Finne bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát Rosenborg vs Brann
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Jonas Sogaard Mortensen (15), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Simen Bolkan Nordli (7), Ole Selnaes (10), Dávid Ďuriš (29), Adrian Pereira (19), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Thore Pedersen (23), Fredrik Knudsen (3), Japhet Sery (6), Joachim Soltvedt (17), Emil Kornvig (10), Eivind Fauske Helland (26), Eggert Aron Gudmundsson (19), Ulrik Mathisen (14), Noah Jean Holm (29), Markus Haaland (32)


| Thay người | |||
| 25’ | Simen Bolkan Nordli Jesper Reitan Sunde | 32’ | Fredrik Pallesen Knudsen Nana Kwame Boakye |
| 46’ | Ulrik Yttergaard Jenssen Ole Christian Saeter | 46’ | Ulrik Mathisen Mads Hansen |
| 71’ | Jonas Soegaard Mortensen Erlend Dahl Reitan | 63’ | Markus Haaland Bård Finne |
| 71’ | Mikkel Konradsen Ceide Hakon Volden | 63’ | Thore Pedersen Denzel De Roeve |
| 89’ | Noah Holm Vetle Dragsnes | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Erlend Dahl Reitan | Tom Bramel | ||
Rasmus Semundseth Sandberg | Nana Kwame Boakye | ||
Ole Christian Saeter | Mads Hansen | ||
Tobias Solheim Dahl | Vetle Dragsnes | ||
Aleksander Borgersen | Mads Sande | ||
Jesper Reitan Sunde | Bård Finne | ||
Hakon Volden | Denzel De Roeve | ||
Isak Holmen | |||
Elias Sloerdal | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rosenborg
Thành tích gần đây Brann
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 29 | 21 | 5 | 3 | 37 | 68 | T T T T T | |
| 2 | 29 | 21 | 4 | 4 | 52 | 67 | T T B T T | |
| 3 | 29 | 17 | 3 | 9 | 12 | 54 | B T T B T | |
| 4 | 29 | 16 | 5 | 8 | 7 | 53 | T B B H B | |
| 5 | 29 | 14 | 3 | 12 | 11 | 45 | H H B T T | |
| 6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 3 | 43 | B T T B H | |
| 7 | 29 | 11 | 9 | 9 | 8 | 42 | T H T T B | |
| 8 | 29 | 12 | 3 | 14 | 5 | 39 | B B T T T | |
| 9 | 29 | 10 | 9 | 10 | -3 | 39 | B H B T B | |
| 10 | 29 | 10 | 8 | 11 | -3 | 38 | B T B B T | |
| 11 | 29 | 10 | 7 | 12 | -3 | 37 | T T T B T | |
| 12 | 29 | 8 | 11 | 10 | 3 | 35 | H B B H B | |
| 13 | 29 | 9 | 7 | 13 | -23 | 33 | H B B T H | |
| 14 | 29 | 7 | 7 | 15 | -22 | 28 | H B T B B | |
| 15 | 29 | 6 | 2 | 21 | -29 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 29 | 2 | 3 | 24 | -55 | 9 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch