Tại Trondheim, Rosenborg tiến lên phía trước qua Ole Selnaes. Cú sút của anh trúng đích nhưng đã bị cản phá.
![]() Jens Petter Hauge 6 | |
![]() Moustafa Zeidan (Thay: Iver Fossum) 61 | |
![]() Santeri Vaeaenaenen 67 | |
![]() (og) Haitam Aleesami 70 | |
![]() Ole Kristian Selnaes (Thay: Simen Bolkan Nordli) 77 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: David Duris) 77 | |
![]() Ole Christian Saeter 80 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Daniel Bassi) 81 | |
![]() Anders Klynge (Thay: Haakon Evjen) 81 | |
![]() Villads Nielsen (Thay: Fredrik Sjoevold) 81 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 81 | |
![]() Ole Kristian Selnaes 90 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae 90+1' |
Thống kê trận đấu Rosenborg vs Bodoe/Glimt


Diễn biến Rosenborg vs Bodoe/Glimt
Emil Konradsen Ceide của Rosenborg tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Đá phạt cho Bodoe/Glimt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Bodoe/Glimt ở phần sân của Rosenborg.
Espen Andreas Eskas ra hiệu cho một quả ném biên của Rosenborg ở phần sân của Bodoe/Glimt.

Isak Dybvik Maatta của Bodoe/Glimt đã nhận thẻ vàng ở Trondheim.
Espen Andreas Eskas ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.

Tại Lerkendal, Ole Selnaes của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Bodoe/Glimt được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Bodoe/Glimt.
Phát bóng lên cho Bodoe/Glimt tại Lerkendal.
Mikkel Konradsen Ceide của Rosenborg bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bodoe/Glimt cần cẩn trọng. Rosenborg có một quả ném biên tấn công.
Liệu Bodoe/Glimt có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rosenborg không?
Espen Andreas Eskas ra hiệu cho một quả ném biên của Bodoe/Glimt ở phần sân của Rosenborg.
Bóng an toàn khi Rosenborg được hưởng quyền ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Bodoe/Glimt có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rosenborg không?
Espen Andreas Eskas ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg.
Bodoe/Glimt được hưởng quyền ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Rosenborg vs Bodoe/Glimt
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Aslak Witry (16), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Adrian Pereira (19), Iver Fossum (8), Santeri Vaananen (6), Simen Bolkan Nordli (7), Dávid Ďuriš (29), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Sondre Fet (19), Daniel Bassi (24), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)


Thay người | |||
61’ | Iver Fossum Moustafa Zeidan | 81’ | Fredrik Sjoevold Villads Nielsen |
77’ | David Duris Ole Christian Saeter | 81’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen |
77’ | Simen Bolkan Nordli Ole Selnaes | 81’ | Haakon Evjen Anders Klynge |
81’ | Daniel Bassi Isak Dybvik Maatta |
Cầu thủ dự bị | |||
Rasmus Semundseth Sandberg | Villads Nielsen | ||
Erlend Dahl Reitan | Julian Faye Lund | ||
Moustafa Zeidan | Andreas Helmersen | ||
Ole Christian Saeter | Anders Klynge | ||
Ole Selnaes | Isak Dybvik Maatta | ||
Jonas Sogaard Mortensen | Mikkel Bro | ||
Aleksander Borgersen | |||
Jesper Reitan Sunde | |||
Hakon Volden |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rosenborg
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại