Ramazan Civelek (Kayserispor) đã nhận thẻ vàng từ Cihan Aydin.
Altin Zeqiri (Thay: Emrecan Bulut) 31 | |
Muhamed Buljubasic (Thay: Taylan Antalyali) 31 | |
Furkan Soyalp 50 | |
Modibo Sagnan 52 | |
Laszlo Benes (Kiến tạo: Ramazan Civelek) 57 | |
Ibrahim Olawoyin (Thay: Vaclav Jurecka) 58 | |
Joao Mendes Saraiva 66 | |
Halil Dervisoglu (Thay: Giannis Papanikolaou) 70 | |
Mithat Pala (Thay: Casper Hojer) 70 | |
Talha Sariarslan (Thay: Carlos Mane) 79 | |
Dorukhan Tokoz (Thay: Furkan Soyalp) 83 | |
Eray Ozbek (Thay: Joao Mendes Saraiva) 86 | |
Halil Dervisoglu 90+6' | |
Ramazan Civelek 90+6' |
Thống kê trận đấu Rizespor vs Kayserispor


Diễn biến Rizespor vs Kayserispor
Tại sân vận động Caykur Didi, Halil Dervisoglu đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
Kayserispor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kayserispor sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Rizespor.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả ném biên của Rizespor, gần khu vực của Kayserispor.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Rizespor được hưởng một quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Kayserispor gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Rizespor.
Kayserispor được Cihan Aydin trao cho một quả phạt góc.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả ném biên của Rizespor ở phần sân của Kayserispor.
Rizespor được hưởng một quả phạt góc.
Kayserispor được hưởng một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Rizespor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Kayserispor.
Rizespor có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách đã thay Joao Mendes Saraiva bằng Eray Ozbek. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Radomir Djalovic.
Liệu Rizespor có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Kayserispor không?
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Rize.
Ibrahim Olawoyin của Rizespor thoát xuống tại sân Caykur Didi. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Phạt biên cho Rizespor gần khu vực 16m50.
Dorukhan Tokoz (Kayserispor) đã thay thế Furkan Soyalp có khả năng bị chấn thương tại sân Caykur Didi.
Đội hình xuất phát Rizespor vs Kayserispor
Rizespor (4-2-3-1): Yahia Fofana (75), Taha Şahin (37), Attila Mocsi (4), Modibo Sagnan (27), Casper Hojer (5), Giannis Papanikolaou (6), Taylan Antalyali (14), Jesurun Rak-Sakyi (19), Vaclav Jurecka (15), Emrecan Bulut (99), Ali Sowe (9)
Kayserispor (4-2-3-1): Bilal Bayazit (25), Stefano Denswil (4), Lionel Carole (23), Ramazan Civelek (28), Ait Bennasser (15), Furkan Soyalp (33), Joao Mendes Saraiva (10), Carlos Mané (20), László Bénes (8), Miguel Cardoso (7), German Onugha (9)


| Thay người | |||
| 31’ | Taylan Antalyali Muhamed Buljubasic | 79’ | Carlos Mane Talha Sariarslan |
| 31’ | Emrecan Bulut Altin Zeqiri | 83’ | Furkan Soyalp Dorukhan Tokoz |
| 58’ | Vaclav Jurecka Ibrahim Olawoyin | 86’ | Joao Mendes Saraiva Eray Özbek |
| 70’ | Giannis Papanikolaou Halil Dervişoğlu | ||
| 70’ | Casper Hojer Mithat Pala | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Erdem Canpolat | Onurcan Piri | ||
Husniddin Aliqulov | Arda Kaya | ||
Valentin Mihăilă | Eray Özbek | ||
Ibrahim Olawoyin | Dorukhan Tokoz | ||
Halil Dervişoğlu | Yigit Emre Celtik | ||
Muhamed Buljubasic | Indrit Tuci | ||
Loide Augusto | Kayra Cihan | ||
Mithat Pala | Arif Kocaman | ||
Altin Zeqiri | Nurettin Korkmaz | ||
Yakup Ayan | Talha Sariarslan | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rizespor
Thành tích gần đây Kayserispor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 3 | 1 | 20 | 33 | T H B T H | |
| 2 | 14 | 9 | 5 | 0 | 18 | 32 | T T T T H | |
| 3 | 14 | 9 | 4 | 1 | 13 | 31 | T H H T T | |
| 4 | 14 | 7 | 5 | 2 | 10 | 26 | B T T H T | |
| 5 | 14 | 6 | 7 | 1 | 7 | 25 | H T T H H | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 7 | 24 | H B T H T | |
| 7 | 14 | 6 | 4 | 4 | -1 | 22 | B H H T B | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | T B T H T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | 3 | 16 | T T B B T | |
| 10 | 14 | 3 | 7 | 4 | -1 | 16 | B H H B H | |
| 11 | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | T B B H B | |
| 12 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | H T H B B | |
| 13 | 14 | 4 | 2 | 8 | -11 | 14 | B T B H B | |
| 14 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B B T B | |
| 15 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | B B B H T | |
| 16 | 14 | 2 | 6 | 6 | -17 | 12 | H T B B T | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -7 | 11 | B B T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 2 | 10 | -13 | 8 | H B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch