Rizespor có một quả phát bóng từ cầu môn.
- (VAR check)
3 - Giannis Papanikolaou
20 - Jesuran Rak-Sakyi
29 - Emrecan Bulut (Thay: Loide Augusto)
46 - Ali Sowe (Thay: Giannis Papanikolaou)
60 - Attila Mocsi
68 - Valentin Mihaila (Thay: Jesuran Rak-Sakyi)
71 - Attila Mocsi
82 - Taylan Antalyali (Thay: Muhamed Buljubasic)
82
- Atakan Ridvan Cankaya
40 - Marius Tresor Doh
44 - Joao Camacho (Thay: Serginho)
63 - Anil Cinar Yigit
71 - Ahmet Sivri (Thay: Berkay Ozcan)
73 - Kurukalip Cagtay (Thay: Jure Balkovec)
90 - Baris Kalayci (Thay: Marius Tresor Doh)
90
Thống kê trận đấu Rizespor vs Fatih Karagumruk
Diễn biến Rizespor vs Fatih Karagumruk
Tất cả (91)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Omer Tolga Guldibi ra hiệu cho Rizespor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Karagumruk.
Rizespor được hưởng một quả đá phạt.
Marcel Lichka thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Caykur Didi với Baris Kalayci thay thế Marius Tresor Doh.
Kurukalip Cagtay vào sân thay cho Jure Balkovec của Karagumruk.
Bóng an toàn khi Rizespor được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Rizespor được hưởng một quả phạt góc do Omer Tolga Guldibi trao.
Omer Tolga Guldibi trao cho đội khách một quả ném biên.
Rizespor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Karagumruk đẩy lên phía trước nhưng Omer Tolga Guldibi nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Karagumruk được hưởng một quả phạt góc.
Taylan Antalyali thay thế Muhamed Buljubasic cho Rizespor tại Sân vận động Caykur Didi.
Tại Rize, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
V À A A O O O - Attila Mocsi đưa Rizespor dẫn trước 1-0 tại Rize.
Karagumruk đã bị bắt việt vị.
Ivo Grbic của Karagumruk đã đứng dậy tại Sân vận động Caykur Didi.
Omer Tolga Guldibi chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Ivo Grbic của Karagumruk vẫn đang nằm sân.
Liệu Rizespor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Karagumruk không?
Karagumruk được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Rizespor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Karagumruk không?
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Karagumruk.
Ahmet Sivri vào sân thay cho Berkay Ozcan của Karagumruk.
Rizespor được hưởng quả ném biên tại sân vận động Caykur Didi.
Valentin Mihaila vào thay cho Jesuran Rak-Sakyi của đội chủ nhà.
Anil Cinar Yigit của Karagumruk đã bị Omer Tolga Guldibi cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Rizespor được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Rize.
Tại Rize, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Attila Mocsi (Rizespor) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Omer Tolga Guldibi trao cho Rizespor một quả phát bóng lên.
Karagumruk thực hiện quả ném biên trong lãnh thổ của Rizespor.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Rize.
Rizespor đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Marcel Lichka (Karagumruk) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, Joao Camacho vào thay Serginho.
Quả phát bóng lên cho Karagumruk tại Sân vận động Caykur Didi.
Karagumruk được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Karagumruk ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Giannis Papanikolaou bằng Ali Sowe.
Bóng đi ra ngoài sân, Karagumruk được hưởng quả phát bóng lên.
Omer Tolga Guldibi ra hiệu cho Rizespor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Karagumruk được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Rize.
Ném biên cho Karagumruk.
Omer Tolga Guldibi trao cho Karagumruk một quả phát bóng lên.
Rizespor có một quả ném biên nguy hiểm.
Karagumruk được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Karagumruk cần phải cẩn thận. Rizespor có một quả ném biên tấn công.
Omer Tolga Guldibi trao cho đội khách một quả ném biên.
Rizespor được hưởng quả phát bóng lên.
Berkay Ozcan của Karagumruk tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Omer Tolga Guldibi ra hiệu cho một quả ném biên cho Rizespor ở phần sân của Karagumruk.
Rizespor thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Emrecan Bulut thay cho Loide Augusto.
Quả phát bóng lên cho Karagumruk tại sân Caykur Didi.
Omer Tolga Guldibi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rizespor ở phần sân nhà.
Ném biên cho Rizespor ở phần sân của Karagumruk.
Marius Tresor Doh (Karagumruk) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tại Sân vận động Caykur Didi, Karagumruk bị phạt vì việt vị.
Rizespor bị thổi phạt việt vị.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Rizespor.
Karagumruk đang tiến lên và Atakan Ridvan Cankaya tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Rize.
Atakan Ridvan Cankaya (Karagumruk) nhận thẻ vàng.
Karagumruk tiến nhanh lên phía trước nhưng Omer Tolga Guldibi thổi phạt việt vị.
Rizespor đã được Omer Tolga Guldibi trao cho một quả phạt góc.
Ném biên cho Karagumruk ở phần sân nhà.
Jesuran Rak-Sakyi (Rizespor) đã nhận thẻ vàng từ Omer Tolga Guldibi.
Rizespor được hưởng một quả phạt góc.
Omer Tolga Guldibi trao cho Karagumruk một quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Karagumruk được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Karagumruk được hưởng một quả phạt góc do Omer Tolga Guldibi trao.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Rize.
Tại Rize, Karagumruk tấn công qua Serginho. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Giannis Papanikolaou nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Rizespor được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Karagumruk.
Karagumruk được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Caykur Didi.
Rizespor có một quả phát bóng lên.
Berkay Ozcan của Karagumruk có cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Karagumruk.
Rizespor được Omer Tolga Guldibi trao cho một quả phạt góc.
Ném biên cho Karagumruk gần khu vực cấm địa.
Karagumruk được hưởng phạt góc.
Đá phạt cho Karagumruk ở phần sân nhà.
Karagumruk được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Karagumruk tại Sân vận động Caykur Didi.
Bóng an toàn khi Rizespor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Karagumruk.
Omer Tolga Guldibi trao cho Rizespor một quả phát bóng lên.
Omer Tolga Guldibi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Karagumruk.
Rizespor quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Rizespor vs Fatih Karagumruk
Rizespor (4-2-3-1): Yahia Fofana (75), Taha Şahin (37), Attila Mocsi (4), Samet Akaydin (3), Casper Hojer (5), Giannis Papanikolaou (6), Qazim Laçi (20), Jesurun Rak-Sakyi (19), Muhamed Buljubasic (18), Loide Augusto (50), Vaclav Jurecka (15)
Fatih Karagumruk (4-2-3-1): Ivo Grbic (13), Enzo Roco (3), Anil Cinar Yigit (94), Jure Balkovec (29), Atakan Ridvan Cankaya (6), Berkay Özcan (8), Matias Kranevitter (5), Marius Tresor Doh (14), Serginho (70), Sam Larsson (23), David Datro Fofana (19)
| Thay người | |||
| 46’ | Loide Augusto Emrecan Bulut | 63’ | Serginho Joao Camacho |
| 60’ | Giannis Papanikolaou Ali Sowe | 73’ | Berkay Ozcan Ahmet Sivri |
| 71’ | Jesuran Rak-Sakyi Valentin Mihăilă | 90’ | Marius Tresor Doh Baris Kalayci |
| 82’ | Muhamed Buljubasic Taylan Antalyali | 90’ | Jure Balkovec Kurukalip Cagtay |
| Cầu thủ dự bị | |||
Husniddin Aliqulov | Furkan Beklevic | ||
Taylan Antalyali | Joao Camacho | ||
Emrecan Bulut | Andre Gray | ||
Erdem Canpolat | Daniel Johnson | ||
Valentin Mihăilă | Muhammed Iyyad Kadioglu | ||
Furkan Orak | Baris Kalayci | ||
Mithat Pala | Tarik Bugra Kalpakli | ||
Modibo Sagnan | Kurukalip Cagtay | ||
Ali Sowe | Ahmet Sivri | ||
Altin Zeqiri | Nikoloz Ugrekhelidze | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rizespor
Thành tích gần đây Fatih Karagumruk
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T |
| 2 | | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T |
| 3 | | 14 | 9 | 4 | 1 | 13 | 31 | T H H T T |
| 4 | 14 | 7 | 5 | 2 | 10 | 26 | B T T H T | |
| 5 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 7 | 24 | H B T H T |
| 6 | | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H |
| 7 | | 14 | 6 | 4 | 4 | -1 | 22 | B H H T B |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | T B T H T | |
| 9 | | 14 | 4 | 4 | 6 | 3 | 16 | T T B B T |
| 10 | | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B |
| 11 | | 14 | 4 | 3 | 7 | -4 | 15 | T B B H B |
| 12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | H T H B B |
| 13 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -11 | 14 | B T B H B |
| 14 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B B T B |
| 15 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | B B B H T | |
| 16 | | 14 | 2 | 6 | 6 | -17 | 12 | H T B B T |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -7 | 11 | B B T B B | |
| 18 | | 14 | 2 | 2 | 10 | -13 | 8 | H B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại