Rizespor được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Besiktas.
![]() Felix Uduokhai 25 | |
![]() (og) Gedson Fernandes 38 | |
![]() Emirhan Topcu (Thay: Tayyib Sanuc) 41 | |
![]() Amir Hadziahmetovic 42 | |
![]() Mithat Pala 45 | |
![]() Ernest Muci 45+3' | |
![]() Giannis Papanikolaou (Thay: Ibrahim Olawoyin) 51 | |
![]() Khusniddin Alikulov 56 | |
![]() Cher Ndour (Thay: Salih Ucan) 74 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Ciro Immobile) 74 | |
![]() Alex Oxlade-Chamberlain (Thay: Ernest Muci) 74 | |
![]() Muhamed Buljubasic (Thay: Dal Varesanovic) 76 | |
![]() Jonas Svensson 82 | |
![]() Vaclav Jurecka (Thay: Ali Sowe) 83 | |
![]() Casper Hoejer Nielsen (Thay: Amir Hadziahmetovic) 83 | |
![]() Emrecan Bulut (Thay: Babajide David) 84 | |
![]() Onur Bulut (Thay: Jonas Svensson) 87 | |
![]() Rachid Ghezzal 90+1' |
Thống kê trận đấu Rizespor vs Besiktas


Diễn biến Rizespor vs Besiktas
Vaclav Jurecka của Rizespor bị bắt việt vị tại Rize.
Mithat Pala của Rizespor bứt phá tại Sân vận động Caykur Didi. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Rize.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.

Rachid Ghezzal (Rizespor) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ozan Ergun trao cho đội khách một quả ném biên.
Besiktas được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Caykur Didi.
Rachid Ghezzal của Rizespor tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Besiktas được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Caykur Didi.
Serdar Topraktepe (Besiktas) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Onur Bulut thay thế Jonas Svensson.
Rizespor được hưởng quả ném biên trong phần sân của Besiktas.
Bóng an toàn khi Besiktas được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ozan Ergun ra hiệu cho Besiktas được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Besiktas ở phần sân nhà.
Ilhan Palut thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Sân vận động Caykur Didi với Casper Hojer thay thế Amir Hadziahmetovic.
Emrecan Bulut thay thế David Akintola cho Rizespor tại Sân vận động Caykur Didi.
Đội chủ nhà thay Ali Sowe bằng Vaclav Jurecka.

Jonas Svensson của Besiktas bị Ozan Ergun phạt thẻ và sẽ vắng mặt trận tiếp theo do bị treo giò.
Ở Rize, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Liệu Rizespor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Besiktas không?
Đội hình xuất phát Rizespor vs Besiktas
Rizespor (4-2-3-1): Tarık Çetin (1), Taha Şahin (37), Attila Mocsi (4), Husniddin Aliqulov (2), Mithat Pala (54), Dal Varešanović (8), Amir Hadziahmetovic (20), Rachid Ghezzal (19), Ibrahim Olawoyin (10), David Akintola (28), Ali Sowe (9)
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Tayyib Talha Sanuç (5), Felix Uduokhai (14), Bakhtiyor Zaynutdinov (22), Salih Uçan (8), Al-Musrati (6), Rafa Silva (27), Gedson Fernandes (83), Ernest Muçi (23), Ciro Immobile (17)


Thay người | |||
51’ | Ibrahim Olawoyin Giannis Papanikolaou | 41’ | Tayyib Sanuc Emirhan Topçu |
76’ | Dal Varesanovic Muhamed Buljubasic | 74’ | Ciro Immobile Semih Kılıçsoy |
83’ | Amir Hadziahmetovic Casper Hojer | 74’ | Ernest Muci Alex Oxlade-Chamberlain |
83’ | Ali Sowe Vaclav Jurecka | 74’ | Salih Ucan Cher Ndour |
84’ | Babajide David Emrecan Bulut | 87’ | Jonas Svensson Onur Bulut |
Cầu thủ dự bị | |||
Canberk Yurdakul | Ersin Destanoğlu | ||
Eray Korkmaz | Onur Bulut | ||
Ayberk Karapo | Semih Kılıçsoy | ||
Casper Hojer | Alex Oxlade-Chamberlain | ||
Giannis Papanikolaou | João Mário | ||
Muhamed Buljubasic | Arthur Masuaku | ||
Altin Zeqiri | Emirhan Topçu | ||
Emrecan Bulut | Cher Ndour | ||
Benhur Keser | Can Keleş | ||
Vaclav Jurecka | Mustafa Erhan Hekimoğlu |
Nhận định Rizespor vs Besiktas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rizespor
Thành tích gần đây Besiktas
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại