Rio Ave chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
(Pen) Clayton 15 | |
Sergio Araujo 19 | |
Paulo Victor 23 | |
Clayton (Kiến tạo: Ole Pohlmann) 24 | |
(Pen) Sergio Araujo 38 | |
Andreas-Richardos Ntoi 69 | |
Dario Spikic (Thay: Ole Pohlmann) 71 | |
Brenner 72 | |
Matheus Nunes (Thay: Paulo Victor) 76 | |
Luquinhas (Thay: Brenner) 80 | |
Antonis Papakanellos (Thay: Nikolaos Athanasiou) 80 | |
Giorgos Liavas (Thay: Andreas-Richardos Ntoi) 80 | |
Joao Costa (Thay: Wendel) 89 | |
Diogo Calila (Thay: Sergio Araujo) 89 | |
Jose Tavares (Thay: Adriano) 89 | |
Marc Gual (Thay: Andre Luiz) 89 | |
Francisco Petrasso 90+3' |
Thống kê trận đấu Rio Ave vs Santa Clara


Diễn biến Rio Ave vs Santa Clara
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Rio Ave: 57%, Santa Clara: 43%.
Rio Ave thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Clayton của Rio Ave bị bắt việt vị.
Santa Clara đang kiểm soát bóng.
Rio Ave đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Santa Clara thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Rio Ave đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cezary Miszta của Rio Ave chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Francisco Petrasso phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài cảnh cáo.
Francisco Petrasso bị phạt vì đẩy Joao Costa.
Francisco Petrasso bị phạt vì đẩy Joao Costa.
Gabriel Batista bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Jose Tavares thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Rio Ave đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Gabriel Batista bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Rio Ave đang kiểm soát bóng.
Sidney Lima trở lại sân.
Rio Ave đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Rio Ave vs Santa Clara
Rio Ave (3-4-3): Cezary Miszta (1), Francisco Petrasso (23), Jonathan Panzo (4), Nelson Abbey (6), Marios Vroussay (17), Andreas Ntoi (5), Brandon Aguilera (10), Nikolaos Athanasiou (3), Andre (11), Clayton (9), Ole Pohlmann (80)
Santa Clara (3-5-2): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), Frederico Venancio (21), Lucas Soares (42), Adriano (6), Pedro Ferreira (8), Sergio Araujo (35), Paulo Victor (64), Brenner (11), Wendel (29)


| Thay người | |||
| 71’ | Ole Pohlmann Dario Špikić | 76’ | Paulo Victor MT |
| 80’ | Nikolaos Athanasiou Antonis Papakanellos | 80’ | Brenner Luquinhas |
| 80’ | Andreas-Richardos Ntoi Georgios Liavas | 89’ | Sergio Araujo Diogo Calila |
| 89’ | Andre Luiz Marc Gual | 89’ | Wendel Joao Costa |
| 89’ | Adriano Jose Tavares | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Brabec | Neneca | ||
Kevin Chamorro | Diogo Calila | ||
Dario Špikić | Anthony Charles Carter | ||
Antonis Papakanellos | Joao Costa | ||
Joao Tome | Adriel Moraes | ||
Tamas Nikitscher | Luquinhas | ||
Georgios Liavas | MT | ||
Julien Lomboto | Henrique Fernandes da Silva | ||
Marc Gual | Jose Tavares | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rio Ave
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 22 | 34 | H T T T T | |
| 2 | 12 | 10 | 1 | 1 | 25 | 31 | H T T T T | |
| 3 | 12 | 8 | 4 | 0 | 18 | 28 | H T T H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 10 | 23 | T T T H B | |
| 5 | 12 | 5 | 5 | 2 | 6 | 20 | H T T B H | |
| 6 | 12 | 5 | 4 | 3 | 11 | 19 | B H T B T | |
| 7 | 12 | 6 | 1 | 5 | 1 | 19 | B B T B H | |
| 8 | 12 | 5 | 2 | 5 | -3 | 17 | T B B T T | |
| 9 | 12 | 4 | 2 | 6 | -5 | 14 | T B B H T | |
| 10 | 12 | 3 | 4 | 5 | 1 | 13 | H H T T B | |
| 11 | 12 | 2 | 7 | 3 | -5 | 13 | T T B H H | |
| 12 | 12 | 3 | 3 | 6 | -4 | 12 | B T B B H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -5 | 12 | T H B H B | |
| 14 | 12 | 2 | 5 | 5 | -5 | 11 | B B T H B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -13 | 9 | H B B H B | |
| 16 | 12 | 2 | 3 | 7 | -13 | 9 | B B H B T | |
| 17 | 12 | 2 | 3 | 7 | -20 | 9 | B H B B B | |
| 18 | 12 | 0 | 3 | 9 | -21 | 3 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch