Đá phạt cho Estoril ở phần sân nhà của họ.
![]() Kiko Bondoso (Kiến tạo: Omar Richards) 9 | |
![]() Alejandro Orellana (Thay: Xeka) 26 | |
![]() Vinicius Zanocelo 27 | |
![]() Fabricio Garcia (Thay: Joao Carvalho) 46 | |
![]() Clayton (Kiến tạo: Marios Vrousai) 59 | |
![]() Alejandro Marques (Thay: Andre Lacximicant) 63 | |
![]() Jordan Holsgrove (Thay: Michel Costa) 63 | |
![]() Alejandro Marques (Kiến tạo: Pedro Alvaro) 64 | |
![]() Wagner Pina (Kiến tạo: Jordan Holsgrove) 68 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 72 | |
![]() Demir Tiknaz (Thay: Omar Richards) 72 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (Thay: Kiko Bondoso) 72 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 74 | |
![]() Demir Tiknaz (Thay: Omar Richards) 75 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (Thay: Kiko Bondoso) 75 | |
![]() Brandon Aguilera (Thay: Tiago Morais) 77 | |
![]() Joao Novais (Thay: Martim Neto) 78 | |
![]() Eliaquim Mangala (Thay: Alejandro Orellana) 84 | |
![]() Eliaquim Mangala 85 | |
![]() Renato Pantalon 90 | |
![]() Demir Tiknaz 90+3' |
Thống kê trận đấu Rio Ave vs Estoril


Diễn biến Rio Ave vs Estoril
Ném biên cho Rio Ave ở phần sân của Estoril.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Vila do Conde.
Demir Tiknaz (Rio Ave) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu không trúng đích.
Rio Ave được hưởng quả phạt góc do Joao Alexandre Bessa Silva trao.
Ném biên cho Rio Ave ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho Rio Ave tại Estadio dos Arcos.

Demir Tiknaz của Rio Ave đã bị Joao Alexandre Bessa Silva phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Joao Alexandre Bessa Silva chỉ định một quả đá phạt cho Estoril ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Rio Ave ở phần sân của Estoril.
Rio Ave đẩy lên phía trước và Ahmed Hassan đánh đầu. Nỗ lực bị hàng phòng ngự Estoril cảnh giác cản phá.
Rio Ave thực hiện quả ném biên ở phần sân của Estoril.

Renato Pantalon (Rio Ave) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tại Estadio dos Arcos, Rio Ave bị phạt việt vị.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Vila do Conde.
Cú đánh đầu của Ahmed Hassan cho Rio Ave không trúng đích.
Rio Ave được hưởng quả phạt góc.
Clayton Silva (Rio Ave) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.
Joao Alexandre Bessa Silva trao cho Estoril một quả phát bóng lên.
Rio Ave có một quả ném biên nguy hiểm.

Tại Estadio dos Arcos, Eliaquim Mangala đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đội hình xuất phát Rio Ave vs Estoril
Rio Ave (3-4-3): Jhonatan (18), Renato Pantalon (42), Aderllan Santos (33), Jonathan Panzo (2), Marios Vroussay (17), Martim Neto (76), Amine (10), Omar Richards (98), Kiko Bondoso (19), Clayton (9), Morais (11)
Estoril (4-3-3): Joel Robles (27), Wagner Pina (20), Pedro Alvaro (23), Kevin Boma (44), Pedro Amaral (24), Vinicius Zanocelo (7), Xeka (88), Michel Costa (8), Andre Lacximicant (19), Yanis Begraoui (14), João Carvalho (12)


Thay người | |||
72’ | Kiko Bondoso Ahmed Hassan | 26’ | Eliaquim Mangala Jandro Orellana |
72’ | Omar Richards Demir Tiknaz | 46’ | Joao Carvalho Fabricio Garcia Andrade |
72’ | Amine Oudrhiri Idrissi Fabio Ronaldo | 63’ | Andre Lacximicant Alejandro Marques |
77’ | Tiago Morais Brandon Aguilera | 63’ | Michel Costa Jordan Holsgrove |
78’ | Martim Neto Joao Novais | 84’ | Alejandro Orellana Eliaquim Mangala |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Novais | Kevin Chamorro | ||
Ole Pohlmann | Eliaquim Mangala | ||
Cezary Miszta | Jandro Orellana | ||
Patrick William | Alejandro Marques | ||
Brandon Aguilera | Fabricio Garcia Andrade | ||
Ahmed Hassan | Goncalo Costa | ||
Tobias Medina | Pedro Carvalho | ||
Demir Tiknaz | Israel Salazar | ||
Fabio Ronaldo | Jordan Holsgrove |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rio Ave
Thành tích gần đây Estoril
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại