Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Toni Fruk (Kiến tạo: Mladen Devetak) 5 | |
Toni Fruk 22 | |
Toni Fruk (Kiến tạo: Tiago Dantas) 32 | |
Niko Sigur (Thay: Adrion Pajaziti) 46 | |
Samuel Vignato (Kiến tạo: Tiago Dantas) 51 | |
Abdoulie Sanyang (Thay: Iker Almena) 59 | |
Roko Brajkovic (Thay: Ante Rebic) 68 | |
Duje Cop (Thay: Daniel Adu-Adjei) 75 | |
Merveil Ndockyt (Thay: Amer Gojak) 75 | |
Hugo Guillamon (Thay: Filip Krovinovic) 83 | |
Anthony Kalik (Thay: Michele Sego) 84 | |
Luka Menalo (Thay: Samuel Vignato) 85 | |
Luka Menalo (Kiến tạo: Toni Fruk) 86 | |
Ante Matej Juric (Thay: Toni Fruk) 89 |
Thống kê trận đấu Rijeka vs Hajduk Split


Diễn biến Rijeka vs Hajduk Split
Toni Fruk rời sân và được thay thế bởi Ante Matej Juric.
Toni Fruk đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Luka Menalo đã ghi bàn!
Samuel Vignato rời sân và được thay thế bởi Luka Menalo.
Michele Sego rời sân và được thay thế bởi Anthony Kalik.
Filip Krovinovic rời sân và được thay thế bởi Hugo Guillamon.
Amer Gojak rời sân và được thay thế bởi Merveil Ndockyt.
Daniel Adu-Adjei rời sân và được thay thế bởi Duje Cop.
Ante Rebic rời sân và được thay thế bởi Roko Brajkovic.
Iker Almena rời sân và được thay thế bởi Abdoulie Sanyang.
Tiago Dantas đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Samuel Vignato đã ghi bàn!
Adrion Pajaziti rời sân và được thay thế bởi Niko Sigur.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Tiago Dantas đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Toni Fruk đã ghi bàn!
V À A A O O O - Toni Fruk đã ghi bàn!
Mladen Devetak đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Toni Fruk đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Rijeka vs Hajduk Split
Rijeka (3-4-3): Martin Zlomislic (13), Ante Majstorovic (45), Anel Husic (51), Stjepan Radeljić (6), Ante Orec (22), Amer Gojak (14), Tiago Dantas (26), Mladen Devetak (34), Toni Fruk (10), Daniel Adu-Adjei (18), Samuele Vignato (19)
Hajduk Split (4-2-3-1): Ivica Ivušić (1), Luka Hodak (38), Zvonimir Sarlija (31), Branimir Mlacic (22), Simun Hrgovic (32), Adrion Pajaziti (4), Filip Krovinovic (23), Iker Almena (30), Rokas Pukstas (21), Ante Rebić (9), Michele Sego (11)


| Thay người | |||
| 75’ | Daniel Adu-Adjei Duje Cop | 46’ | Adrion Pajaziti Niko Sigur |
| 75’ | Amer Gojak Merveil Ndockyt | 59’ | Iker Almena Abdoulie Sanyang |
| 85’ | Samuel Vignato Luka Menalo | 68’ | Ante Rebic Roko Brajkovic |
| 89’ | Toni Fruk Ante Matej Juric | 83’ | Filip Krovinovic Hugo Guillamón |
| 84’ | Michele Sego Anthony Kalik | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Aleksa Todorovic | Ivan Lucic | ||
Lovro Kitin | Toni Silic | ||
Duje Cop | Hugo Guillamón | ||
Luka Menalo | Anthony Kalik | ||
Merveil Ndockyt | Niko Sigur | ||
Justas Lasickas | Marko Livaja | ||
Dominik Thaqi | Ron Raci | ||
Simun Butic | Dario Melnjak | ||
Dominik Iankov | Abdoulie Sanyang | ||
Ante Matej Juric | Roko Brajkovic | ||
Noel Bodetic | Fran Karacic | ||
Bruno Durdov | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rijeka
Thành tích gần đây Hajduk Split
Bảng xếp hạng VĐQG Croatia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 9 | 3 | 3 | 9 | 30 | T H T B H | |
| 2 | 14 | 9 | 1 | 4 | 15 | 28 | T B T B T | |
| 3 | 15 | 6 | 4 | 5 | 0 | 22 | T H H T H | |
| 4 | 15 | 5 | 5 | 5 | -1 | 20 | B H T B H | |
| 5 | 15 | 5 | 5 | 5 | -4 | 20 | T H T B H | |
| 6 | 15 | 4 | 7 | 4 | -4 | 19 | B B H H H | |
| 7 | 15 | 4 | 6 | 5 | 5 | 18 | T B B T H | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H T | |
| 9 | 15 | 2 | 6 | 7 | -6 | 12 | B H B H H | |
| 10 | 15 | 2 | 6 | 7 | -12 | 12 | T H H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch