Rennes giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Maghnes Akliouche 19 | |
Abdelhamid Ait Boudlal (Kiến tạo: Mahdi Camara) 20 | |
Mahdi Camara 48 | |
Takumi Minamino (Thay: Ansu Fati) 61 | |
Mika Biereth (Thay: George Ilenikhena) 61 | |
Denis Zakaria 66 | |
Vanderson (Thay: Krepin Diatta) 70 | |
Lamine Camara (Thay: Maghnes Akliouche) 70 | |
Breel Embolo (Kiến tạo: Przemyslaw Frankowski) 73 | |
Quentin Merlin (Thay: Djaoui Cisse) 74 | |
Ludovic Blas (Thay: Esteban Lepaul) 75 | |
(Pen) Ludovic Blas 83 | |
Glen Kamara (Thay: Mousa Tamari) 85 | |
Paul Pogba (Thay: Mamadou Coulibaly) 85 | |
Lucas Rosier (Thay: Breel Embolo) 90 | |
Alidu Seidu (Thay: Przemyslaw Frankowski) 90 | |
Mika Biereth (Kiến tạo: Vanderson) 90+5' |
Thống kê trận đấu Rennes vs AS Monaco


Diễn biến Rennes vs AS Monaco
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Rennes: 51%, Monaco: 49%.
Rennes đang kiểm soát bóng.
Vanderson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mika Biereth ghi bàn bằng chân phải!
Lamine Camara tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đường chuyền của Lamine Camara từ Monaco đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Monaco đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Monaco đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Monaco.
Mahdi Camara của Rennes sút bóng chệch mục tiêu.
Rennes đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Przemyslaw Frankowski rời sân nhường chỗ cho Alidu Seidu trong một sự thay đổi chiến thuật.
Breel Embolo rời sân để nhường chỗ cho Lucas Rosier trong một sự thay đổi chiến thuật.
Brice Samba từ Rennes cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kassoum Ouattara thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội nào.
Đội hình xuất phát Rennes vs AS Monaco
Rennes (3-5-2): Brice Samba (30), Abdelhamid Ait Boudlal (48), Jeremy Jacquet (97), Lilian Brassier (3), Przemysław Frankowski (95), Mahdi Camara (45), Valentin Rongier (21), Djaoui Cisse (6), Mousa Tamari (11), Esteban Lepaul (9), Breel Embolo (7)
AS Monaco (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Jordan Teze (4), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Krépin Diatta (27), Denis Zakaria (6), Mamadou Coulibaly (28), Kassoum Ouattara (20), Maghnes Akliouche (11), Ansu Fati (31), George Ilenikhena (19)


| Thay người | |||
| 74’ | Djaoui Cisse Quentin Merlin | 61’ | George Ilenikhena Mika Biereth |
| 75’ | Esteban Lepaul Ludovic Blas | 61’ | Ansu Fati Takumi Minamino |
| 85’ | Mousa Tamari Glen Kamara | 70’ | Krepin Diatta Vanderson |
| 90’ | Przemyslaw Frankowski Alidu Seidu | 70’ | Maghnes Akliouche Lamine Camara |
| 90’ | Breel Embolo Lucas Rosier | 85’ | Mamadou Coulibaly Paul Pogba |
| Cầu thủ dự bị | |||
Mathys Silistrie | Vanderson | ||
Mahamadou Nagida | Paul Pogba | ||
Alidu Seidu | Lamine Camara | ||
Glen Kamara | Lucas Michal | ||
Ludovic Blas | Mika Biereth | ||
Lucas Rosier | Aleksandr Golovin | ||
Mohamed Kader Meite | Caio Henrique | ||
Quentin Merlin | Takumi Minamino | ||
Anthony Rouault | Philipp Köhn | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Seko Fofana Chấn thương cơ | Christian Mawissa Chấn thương đùi | ||
Nordan Mukiele Va chạm | Eric Dier Chấn thương bắp chân | ||
Folarin Balogun Thẻ đỏ trực tiếp | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Rennes vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rennes
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
