Rennes với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Jonas Martin 1 | |
Gaetan Laborde (Kiến tạo: Lovro Majer) 20 | |
Baptiste Santamaria 31 | |
Romain Del Castillo (Thay: Steve Mounie) 46 | |
Romain Del Castillo 52 | |
Martin Terrier 59 | |
Irvin Cardona (Thay: Mohamed Youcef Belaili) 60 | |
Martin Satriano (Thay: Jeremy Le Douaron) 60 | |
Sehrou Guirassy (Thay: Gaetan Laborde) 80 | |
Kamaldeen Sulemana (Thay: Benjamin Bourigeaud) 80 | |
Adrien Truffert (Thay: Lovro Majer) 86 | |
Loic Bade (Thay: Warmed Omari) 89 | |
Martin Terrier (Kiến tạo: Loic Bade) 90 | |
Rafiki Said (Thay: Franck Honorat) 90 | |
Hiang'a Mbock (Thay: Hugo Magnetti) 90 |
Thống kê trận đấu Rennais vs Brest


Diễn biến Rennais vs Brest
Gaetan Laborde từ Rennes là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Rennes: 61%, Brest: 39%.
Thử thách nguy hiểm của Jonas Martin đến từ Rennes. Jean-Kevin Duverne vào cuối nhận được điều đó.
Một cầu thủ của Rennes phạm lỗi.
Brest thực hiện một quả phát bóng lên.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Franck Honorat rời sân để được Rafiki Said vào thay chiến thuật.
Hugo Magnetti rời sân, người được thay thế bằng Hiang'a Mbock trong một chiến thuật thay người.
Franck Honorat rời sân để được Rafiki Said vào thay chiến thuật.
Loic Bade thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Martin Terrier bên Rennes đánh đầu ghi bàn!
G O O O A A A L - Martin Terrier từ Rennes đánh đầu đưa bóng vào lưới!
Một bàn thắng tuyệt vời của đội!
G O O O O A A A L Tỷ số của Rennes.
Loic Bade bên phía Rennes đánh đầu thành công cho đồng đội.
Kamaldeen Sulemana của Rennes thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Cầm bóng: Rennes: 62%, Brest: 38%.
Omari ấm áp bị thương và được thay thế bằng Loic Bade.
Sehrou Guirassy thấy cú sút của mình chệch mục tiêu
Đội hình xuất phát Rennais vs Brest
Rennais (4-3-3): Dogan Alemdar (40), Hamari Traore (27), Warmed Omari (23), Naif Aguerd (6), Birger Meling (25), Lovro Majer (21), Jonas Martin (28), Baptiste Santamaria (8), Benjamin Bourigeaud (14), Gaetan Laborde (24), Martin Terrier (7)
Brest (4-4-2): Marco Bizot (40), Ronael Pierre-Gabriel (18), Brendan Chardonnet (5), Christophe Herelle (23), Jean-Kevin Duverne (2), Franck Honorat (9), Hugo Magnetti (27), Haris Belkebla (7), Mohamed Youcef Belaili (24), Steve Mounie (15), Jeremy Le Douaron (26)


| Thay người | |||
| 80’ | Benjamin Bourigeaud Kamaldeen Sulemana | 46’ | Steve Mounie Romain Del Castillo |
| 80’ | Gaetan Laborde Sehrou Guirassy | 60’ | Mohamed Youcef Belaili Irvin Cardona |
| 86’ | Lovro Majer Adrien Truffert | 60’ | Jeremy Le Douaron Martin Satriano |
| 89’ | Warmed Omari Loic Bade | 90’ | Franck Honorat Rafiki Said |
| 90’ | Hugo Magnetti Hiang'a Mbock | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Loum Tchaouna | Irvin Cardona | ||
Kamaldeen Sulemana | Lilian Brassier | ||
Mathys Tel | Gautier Larsonneur | ||
Sehrou Guirassy | Jere Uronen | ||
Andy Diouf | Julien Faussurier | ||
Lorenz Assignon | Rafiki Said | ||
Pepe Bonet | Romain Del Castillo | ||
Adrien Truffert | Hiang'a Mbock | ||
Loic Bade | Martin Satriano | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Rennais vs Brest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rennais
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 16 | 30 | T H T T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 21 | 28 | B H T T T | |
| 3 | 13 | 9 | 1 | 3 | 11 | 28 | T B T T T | |
| 4 | 13 | 7 | 2 | 4 | 10 | 23 | T B T B T | |
| 5 | 13 | 7 | 1 | 5 | 7 | 22 | B T B T B | |
| 6 | 13 | 5 | 6 | 2 | 5 | 21 | B H T T T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 3 | 21 | T H H B H | |
| 8 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | T T B B B | |
| 9 | 13 | 5 | 2 | 6 | -5 | 17 | T T B B B | |
| 10 | 13 | 4 | 4 | 5 | 1 | 16 | B H H H B | |
| 11 | 13 | 4 | 4 | 5 | -4 | 16 | T H B T T | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B H T B B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -7 | 14 | T T H H B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -6 | 13 | B B H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | T B B H H | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -12 | 11 | B H B H H | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -16 | 11 | B T T T B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -12 | 8 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
