Francho Serrano Gracia đã bình phục và trở lại thi đấu ở Saragossa.
- Ivan Azon Monzon (Thay: Francho Serrano Gracia)
46 - Ivan Azon (Thay: Francho Serrano)
46 - Victor Mollejo
60 - Sergi Enrich (Thay: Maikel Mesa)
65 - Lluis Lopez
69 - Lucas Terrer (Thay: Antonio Moya)
77 - Quentin Lecoeuche
77 - Quentin Lecoeuche (Thay: Lluis Lopez)
77 - Santiago Mourino
81 - Manuel Vallejo (Thay: Victor Mollejo)
87
- Jon Morcillo
49 - Daniel Lasure (Thay: Ryan Edwards)
61 - Jorge Mier
73 - Jorge Mier (Thay: Alvaro Nunez)
73 - Jorge Yriarte (Thay: Erik Moran)
73 - Rayco Rodriguez (Thay: Iker Unzueta)
88 - Jon Morcillo
90+7'
Thống kê trận đấu Real Zaragoza vs SD Amorebieta
Diễn biến Real Zaragoza vs SD Amorebieta
Tất cả (71)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Amorebieta ném biên.
Trận đấu tại La Romareda đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Franccho Serrano Gracia, người bị chấn thương.
Luis Mario Milla Alvendiz trao cho Zaragoza quả phát bóng lên.
Francho Serrano Gracia trở lại sân thay Zaragoza sau khi dính chấn thương nhẹ.
Luis Mario Milla Alvendiz đợi trước khi tiếp tục thi đấu vì Francho Serrano Gracia của Zaragoza vẫn chưa thể thi đấu.
Amorebieta được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Amorebieta tại La Romareda.
Lluis Lopez của Zaragoza dùng đầu tấn công nhưng nỗ lực của anh không đi trúng đích.
Zaragoza được hưởng phạt góc.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Saragossa.
Zaragoza thực hiện quả phát bóng lên.
Amorebieta được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Zaragoza.
Zaragoza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Amorebieta không?
Nó đang trở nên nguy hiểm! Quả đá phạt cho Amorebieta ở gần vòng cấm.
Amorebieta được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Zaragoza được hưởng quả phạt góc do Luis Mario Milla Alvendiz thực hiện.
Zaragoza thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Zaragoza đá phạt.
Luis Mario Milla Alvendiz trao cho Amorebieta một quả phát bóng lên.
Zaragoza đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Victor Mollejo đi chệch cột dọc khung thành.
Amorebieta thực hiện quả phát bóng lên.
Luis Mario Milla Alvendiz ra hiệu có một quả ném biên cho Zaragoza ở gần khu vực khung thành của Amorebieta.
Luis Mario Milla Alvendiz trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên dành cho Zaragoza trên La Romareda.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Amorebieta.
Đá phạt cho Zaragoza bên phần sân của Amorebieta.
Quả phát bóng lên cho Zaragoza tại La Romareda.
Zaragoza được hưởng phạt góc.
Zaragoza được hưởng quả phạt góc do Luis Mario Milla Alvendiz thực hiện.
Ném biên cho Amorebieta bên phần sân nhà.
G O O O A A A L - Jon Morcillo đã trúng mục tiêu!
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Saragossa.
Iker Unzueta rời sân và được thay thế bởi Rayco Rodriguez.
Đá phạt cho Amorebieta bên phần sân nhà.
Victor Mollejo rời sân và được thay thế bởi Manuel Vallejo.
Ném biên cho Zaragoza bên phần sân của Amorebieta.
Thẻ vàng dành cho Santiago Mourino.
Thẻ vàng dành cho Santiago Mourino.
Amorebieta thực hiện quả ném biên bên phần sân Zaragoza.
Lluis Lopez rời sân và được thay thế bởi [player2].
Lluis Lopez rời sân và được thay thế bởi Quentin Lecoeuche.
Luis Mario Milla Alvendiz ra hiệu cho Amorebieta thực hiện quả ném biên bên phần sân của Zaragoza.
Lluis Lopez rời sân và được thay thế bởi Quentin Lecoeuche.
Antonio Moya rời sân và được thay thế bởi Lucas Terrer.
Antonio Moya sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Antonio Moya rời sân và được thay thế bởi Lucas Terrer.
Bóng an toàn khi Zaragoza được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Erik Moran rời sân và được thay thế bởi Jorge Yriarte.
Luis Mario Milla Alvendiz trao quả ném biên cho đội khách.
Alvaro Nunez rời sân và được thay thế bởi Jorge Mier.
Alvaro Nunez rời sân và được thay thế bởi [player2].
Ném biên dành cho Amorebieta trên La Romareda.
Thẻ vàng dành cho Lluis Lopez.
Bóng an toàn khi Zaragoza được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Maikel Mesa rời sân và được thay thế bởi Sergi Enrich.
Ném biên cho Amorebieta bên phần sân nhà.
Ryan Edwards rời sân và được thay thế bởi Daniel Lasure.
Amorebieta được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Victor Mollejo.
Luis Mario Milla Alvendiz ra hiệu cho Zaragoza hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Thẻ vàng dành cho Jon Morcillo.
Amorebieta được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Francho Serrano rời sân và được thay thế bởi Ivan Azon.
Đá phạt cho Amorebieta bên phần sân nhà.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Zaragoza ném biên.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Luis Mario Milla Alvendiz ra hiệu cho Amorebieta được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Real Zaragoza vs SD Amorebieta
Real Zaragoza (4-4-2): Edgar Badía (25), Akim Zedadka (2), Alvaro Santiago Mourino Gonzalez (15), Lluis Lopez (24), Alejandro Frances (6), Francho Serrano Gracia (14), Marc Aguado (8), Toni Moya (21), German Valera (7), Maikel Mesa (11), Victor Mollejo (20)
SD Amorebieta (4-4-2): Pablo Cunat Campos (30), Alvaro Nunez (15), Unai Bustinza (5), Xabier Etxeita (3), Felix Marti Garreta (28), Josue Dorrio (7), Kwasi Sibo (20), Erik Moran (8), Jon Morcillo (22), Ryan Edwards (10), Iker Unzueta Arregui (23)
Thay người | |||
46’ | Francho Serrano Ivan Azon Monzon | 61’ | Ryan Edwards Daniel Lasure |
65’ | Maikel Mesa Sergi Enrich | 73’ | Erik Moran Jorge Yriarte |
77’ | Lluis Lopez Quentin Lecoeuche | 73’ | Alvaro Nunez Jorge Mier |
77’ | Antonio Moya Lucas Terrer | 88’ | Iker Unzueta Rayco Rodriguez Medina |
87’ | Victor Mollejo Manu Vallejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Rebollo | Jorge Yriarte | ||
Jair Amador | Josep Gaya | ||
Jaume Grau | Rayco Rodriguez Medina | ||
Manu Vallejo | Javi Eraso | ||
Gaetan Poussin | Jorge Mier | ||
Quentin Lecoeuche | Iker Seguin | ||
Lucas Terrer | Daniel Lasure | ||
Pau Sans | Unai Marino Alkorta | ||
Alberto Vaquero Aguilar | Jonmi Magunagoitia | ||
Ivan Azon Monzon | |||
Sergi Enrich | |||
Fran Gamez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Zaragoza
Thành tích gần đây SD Amorebieta
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 41 | 21 | 13 | 7 | 26 | 76 | T |
2 | | 41 | 21 | 11 | 9 | 21 | 74 | T |
3 | | 41 | 20 | 12 | 9 | 13 | 72 | T |
4 | | 41 | 21 | 9 | 11 | 17 | 72 | H |
5 | | 41 | 19 | 11 | 11 | 13 | 68 | H |
6 | | 41 | 18 | 12 | 11 | 15 | 66 | H |
7 | | 41 | 18 | 11 | 12 | 12 | 65 | T |
8 | | 41 | 17 | 10 | 14 | 8 | 61 | B |
9 | | 41 | 15 | 13 | 13 | 4 | 58 | T |
10 | | 41 | 15 | 12 | 14 | 0 | 57 | T |
11 | | 41 | 14 | 13 | 14 | 3 | 55 | T |
12 | | 41 | 15 | 9 | 17 | -7 | 54 | B |
13 | 41 | 14 | 12 | 15 | -4 | 54 | B | |
14 | | 41 | 13 | 14 | 14 | 1 | 53 | T |
15 | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | B | |
16 | | 41 | 12 | 16 | 13 | -4 | 52 | B |
17 | | 41 | 13 | 12 | 16 | -4 | 51 | T |
18 | 41 | 13 | 11 | 17 | -1 | 50 | B | |
19 | | 41 | 11 | 12 | 18 | -18 | 45 | H |
20 | | 41 | 8 | 12 | 21 | -18 | 36 | B |
21 | | 41 | 6 | 12 | 23 | -40 | 30 | B |
22 | | 41 | 6 | 5 | 30 | -43 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại