Alejandro Melendez rời sân và được thay thế bởi Javi Villar.
- Paul Akouokou
44 - Keidi Bare (Thay: Raul Guti)
46 - Valery Fernandez (Thay: Pau de la Fuente)
63 - Mario Soberon (Thay: Kenan Kodro)
63 - Pau Sans (Thay: Sebas Moyano)
81 - Juan Sebastian (Thay: Carlos Pomares)
81
- Pepe Sanchez
36 - Carlos Neva
40 - Jesus Vallejo
44 - Javier Moreno Arrones Gil (Thay: Pepe Sanchez)
46 - Javi Moreno (Thay: Pepe Sanchez)
46 - Antonio Puertas (Thay: Daniel Escriche)
64 - Jefte Betancor (Thay: Jose Carlos Lazo)
64 - Victor Valverde (Thay: Jon Morcillo)
82 - Javi Villar (Thay: Alejandro Melendez)
90
Thống kê trận đấu Real Zaragoza vs Albacete
Diễn biến Real Zaragoza vs Albacete
Tất cả (58)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jon Morcillo rời sân và được thay thế bởi Victor Valverde.
Carlos Pomares rời sân và được thay thế bởi Juan Sebastian.
Sebas Moyano rời sân và được thay thế bởi Pau Sans.
Jose Carlos Lazo rời sân và được thay thế bởi Jefte Betancor.
Daniel Escriche rời sân và được thay thế bởi Antonio Puertas.
Kenan Kodro rời sân và được thay thế bởi Mario Soberon.
Pau de la Fuente rời sân và được thay thế bởi Valery Fernandez.
Pepe Sanchez rời sân và được thay thế bởi Javi Moreno.
Raul Guti rời sân và được thay thế bởi Keidi Bare.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Jesus Vallejo.
Thẻ vàng cho Paul Akouokou.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Carlos Neva.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Pepe Sanchez.
Daniel Palencia Caballero ra hiệu một quả đá phạt cho Zaragoza.
Zaragoza được hưởng quả phát bóng từ cầu môn tại La Romareda.
Daniel Palencia Caballero ra hiệu cho Albacete thực hiện quả ném biên ở phần sân của Zaragoza.
Đá phạt cho Albacete ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Zaragoza ở phần sân nhà.
Zaragoza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniel Palencia Caballero chỉ định một quả ném biên cho Albacete ở phần sân của Zaragoza.
Daniel Palencia Caballero trao cho đội khách một quả ném biên.
Raul Lizoain của Albacete trông ổn và trở lại sân đấu.
Chú ý đang được dành cho Raul Lizoain của Albacete và trận đấu đã tạm dừng một chút.
Tại Saragossa, Zaragoza tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Kenan Kodro của Zaragoza thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Jon Morcillo của Albacete có cú sút về phía khung thành tại La Romareda. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Albacete có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Daniel Palencia Caballero ra hiệu cho một quả đá phạt cho Albacete ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Albacete ở phần sân nhà của họ.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Zaragoza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Saragossa, Albacete tấn công qua Carlos Neva. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Phạt góc được trao cho Albacete.
Fran Gamez của Albacete thoát xuống tại La Romareda. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Albacete được hưởng một quả phạt góc do Daniel Palencia Caballero thực hiện.
Phạt góc cho Zaragoza tại La Romareda.
Daniel Palencia Caballero ra hiệu một quả đá phạt cho Albacete ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Albacete.
Zaragoza thực hiện quả ném biên trong phần sân của Albacete.
Zaragoza được hưởng quả ném biên ở phần sân của Albacete.
Tại Saragossa, Zaragoza tiến lên thông qua Francho Serrano. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Phạt góc được trao cho Zaragoza.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Albacete tại Saragossa.
Zaragoza được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Albacete được hưởng một quả phạt góc do Daniel Palencia Caballero thực hiện.
Albacete được hưởng một quả phạt góc do Daniel Palencia Caballero thực hiện.
Zaragoza quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Zaragoza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Zaragoza có một quả phát bóng lên.
Albacete có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Zaragoza không?
Bóng an toàn khi Albacete được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Zaragoza.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Real Zaragoza vs Albacete
Real Zaragoza (4-4-2): Adrián Rodríguez (13), Francho Serrano (14), Pablo Insua (4), Yussif Saidu (33), Carlos Pomares (15), Paulino de la Fuente (18), Paul Akouokou (24), Raul Guti (10), Sebas Moyano (17), Dani Gomez (9), Kenan Kodro (19)
Albacete (4-4-2): Raul Lizoain (13), Fran Gamez (15), Pepe Sanchez (23), Jesús Vallejo (24), Carlos Neva (21), Jose Carlos Lazo (16), Alejandro Melendez (17), Riki (8), Jon Morcillo (22), Agustin Medina (4), Dani Escriche (19)
Thay người | |||
46’ | Raul Guti Keidi Bare | 46’ | Pepe Sanchez Javi Moreno |
63’ | Pau de la Fuente Valery Fernández | 64’ | Daniel Escriche Antonio Puertas |
63’ | Kenan Kodro Mario Soberon Gutierrez | 64’ | Jose Carlos Lazo Jefte Betancor |
81’ | Carlos Pomares Juan Sebastian Serrano | 82’ | Jon Morcillo Victor Valverde da Silva |
81’ | Sebas Moyano Pau Sans | 90’ | Alejandro Melendez Javier Villar del Fraile |
Cầu thủ dự bị | |||
Esteban Andrada | Diego Mariño | ||
Tachi | Jon Garcia Herrero | ||
Juan Sebastian Serrano | Jonathan Gomez | ||
Martin Aguirregabiria | Lorenzo Aguado | ||
Valery Fernández | Capi | ||
Toni Moya | Javier Villar del Fraile | ||
Hugo Pinilla | Antonio Puertas | ||
Keidi Bare | Jefte Betancor | ||
Marcos Cuenca | Victor Valverde da Silva | ||
Mario Soberon Gutierrez | Javi Moreno | ||
Pau Sans | |||
Samed Bazdar |
Nhận định Real Zaragoza vs Albacete
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Zaragoza
Thành tích gần đây Albacete
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 5 | 3 | 1 | 4 | 18 | |
2 | 9 | 4 | 4 | 1 | 8 | 16 | ||
3 | | 9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 16 | |
4 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | |
5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | |
6 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | |
7 | | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 15 | |
8 | | 9 | 4 | 1 | 4 | -3 | 13 | |
9 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | 12 | |
10 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | 12 | |
11 | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | ||
12 | | 9 | 4 | 0 | 5 | -2 | 12 | |
13 | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | ||
14 | 9 | 3 | 3 | 3 | -4 | 12 | ||
15 | | 9 | 2 | 5 | 2 | 1 | 11 | |
16 | | 9 | 3 | 2 | 4 | -1 | 11 | |
17 | | 9 | 2 | 4 | 3 | -2 | 10 | |
18 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -4 | 10 | |
19 | 9 | 2 | 3 | 4 | -2 | 9 | ||
20 | | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | |
21 | 9 | 2 | 2 | 5 | -6 | 8 | ||
22 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -6 | 6 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại