Đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.
(VAR check) 3 | |
Noel Caliskan 9 | |
Justen Glad 24 | |
Zavier Gozo 24 | |
Ian Harkes 33 | |
Bruno Wilson 42 | |
Diego Luna 42 | |
Reid Roberts 45 | |
Josef Martinez (Kiến tạo: Cristian Arango) 51 | |
Max Floriani 54 | |
(og) Jamar Ricketts 57 | |
Rodrigues (Thay: Max Floriani) 58 | |
Mark-Anthony Kaye (Thay: Ian Harkes) 68 | |
David Romney (Thay: Jamar Ricketts) 68 | |
Braian Ojeda (Thay: Emeka Eneli) 69 | |
Dominik Marczuk (Thay: Zavier Gozo) 79 | |
Ariath Piol (Thay: William Agada) 79 | |
Niko Tsakiris (Thay: Beau Leroux) 79 | |
Ousseni Bouda (Thay: Cristian Espinoza) 79 | |
Braian Ojeda 81 | |
Reid Roberts 83 | |
Dominik Marczuk 83 | |
Bode Hidalgo (Thay: Diego Luna) 89 | |
Rafael Cabral 90 |
Thống kê trận đấu Real Salt Lake vs San Jose Earthquakes


Diễn biến Real Salt Lake vs San Jose Earthquakes
Ném biên cho San Jose ở phần sân nhà.
Salt Lake sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của San Jose.
San Jose được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Tại Sandy, UT, đội nhà được hưởng một quả đá phạt.
Phạt góc được trao cho San Jose.
Rafael Cabral của Salt Lake đã bị Pierre-Luc Lauziere phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bode Hidalgo vào sân thay cho Diego Luna của Salt Lake tại sân America First Field.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả đá phạt cho Salt Lake ở phần sân nhà.
Đội khách thay Cristian Espinoza bằng Ousseni Bouda.
San Jose được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salt Lake quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Dominik Marczuk nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Reid Roberts đã bị phạt thẻ vàng lần thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ đang được rút ra!
Dominik Marczuk bị phạt thẻ cho đội nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Pablo Ruiz.
Braian Ojeda ghi bàn nâng tỷ số lên 2-1 tại America First Field.
Đội khách thay Cristian Espinoza bằng Ousseni Bouda.
Niko Tsakiris vào sân thay cho Beau Leroux của San Jose.
Đội chủ nhà đã thay William Agada bằng Ariath Piol. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Pablo Mastroeni.
Dominik Marczuk vào sân thay cho Zavier Gozo của đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Real Salt Lake vs San Jose Earthquakes
Real Salt Lake (4-4-2): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Justen Glad (15), Philip Quinton (26), Sam Junqua (29), Diogo Gonçalves (10), Diogo Gonçalves (10), Emeka Eneli (14), Pablo Ruiz (7), Diego Luna (8), William Agada (9), Zavier Gozo (72)
San Jose Earthquakes (3-4-3): Daniel (42), Bruno Wilson (4), Max Floriani (25), Reid Roberts (18), DeJuan Jones (22), Beau Leroux (34), Ian Harkes (6), Jamar Ricketts (2), Cristian Espinoza (10), Josef Martinez (17), Cristian Arango (9)


| Thay người | |||
| 69’ | Emeka Eneli Braian Ojeda | 58’ | Max Floriani Rodrigues |
| 69’ | Emeka Eneli Braian Ojeda | 68’ | Jamar Ricketts Dave Romney |
| 79’ | Zavier Gozo Dominik Marczuk | 68’ | Ian Harkes Mark-Anthony Kaye |
| 79’ | William Agada Ariath Piol | 79’ | Beau Leroux Niko Tsakiris |
| 89’ | Diego Luna Bode Hidalgo | 79’ | Cristian Espinoza Ousseni Bouda |
| Cầu thủ dự bị | |||
Max Kerkvliet | Earl Edwards Jr. | ||
Bode Hidalgo | Nick Lima | ||
Braian Ojeda | Preston Judd | ||
Johnny Russell | Dave Romney | ||
Dominik Marczuk | Paul Marie | ||
Jesus Barea | Rodrigues | ||
Kobi Joseph Henry | Niko Tsakiris | ||
Ariath Piol | Ousseni Bouda | ||
Braian Ojeda | Mark-Anthony Kaye | ||
Nhận định Real Salt Lake vs San Jose Earthquakes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Salt Lake
Thành tích gần đây San Jose Earthquakes
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
