Thứ Hai, 14/07/2025
Ariath Piol (Kiến tạo: Dominik Marczuk)
17
Franco Negri (Kiến tạo: Tomas Angel)
43
Sam Junqua (Thay: Alexandros Katranis)
55
Ian Pilcher (Thay: Patrick McNair)
55
Onni Valakari (Thay: Tomas Angel)
64
Emmanuel Boateng (Thay: Luca de la Torre)
64
Braian Ojeda
69
Kobi Henry (Thay: Javain Brown)
70
Tyler Wolff (Thay: Diego Luna)
70
Forster Ajago (Thay: Ariath Piol)
70
Luca Bombino (Thay: Franco Negri)
74
William Kumado (Thay: Jasper Loeffelsend)
74
Rafael Cabral
76
Jeppe Tverskov
77
Justen Glad
78
Bode Hidalgo (Thay: Dominik Marczuk)
85
Anders Dreyer
90+1'
Marcus Ingvartsen (Kiến tạo: Onni Valakari)
90+7'

Thống kê trận đấu Real Salt Lake vs San Diego

số liệu thống kê
Real Salt Lake
Real Salt Lake
San Diego
San Diego
48 Kiểm soát bóng 52
9 Phạm lỗi 9
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 6
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 8
5 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Real Salt Lake vs San Diego

Tất cả (108)
90+9'

Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+8'

Ném biên cao trên sân cho Salt Lake ở Sandy.

90+8'

Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Salt Lake.

90+7'

Onni Valakari đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

90+7' V À A A O O O! Marcus Ingvartsen nâng tỷ số cho San Diego FC lên 1-3.

V À A A O O O! Marcus Ingvartsen nâng tỷ số cho San Diego FC lên 1-3.

90+5'

Tại Sandy, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

90+4'

Ném biên cho Salt Lake tại sân America First Field.

90+1' Anders Dreyer sút trúng đích để đưa San Diego FC dẫn trước 1-2.

Anders Dreyer sút trúng đích để đưa San Diego FC dẫn trước 1-2.

90'

San Diego FC được hưởng quả đá phạt.

89'

San Diego FC bị bắt việt vị.

89'

Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho San Diego FC.

88'

Tại Sandy, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

87'

Liệu San Diego FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salt Lake không?

86'

San Diego FC tiến lên và Marcus Ingvartsen có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.

85'

Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả ném biên của San Diego FC ở phần sân của Salt Lake.

85'

Bode Hidalgo thay thế Dominik Marczuk cho Salt Lake tại sân America First Field.

85'

Alexis Da Silva trao cho Salt Lake một quả phát bóng lên.

85'

Tại Sandy, San Diego FC tấn công qua Marcus Ingvartsen. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.

84'

Forster Wekem Ajago của Salt Lake có cú sút trúng đích nhưng không thành công.

83'

Ném biên cho Salt Lake ở phần sân của San Diego FC.

81'

Salt Lake có một quả phát bóng lên.

Đội hình xuất phát Real Salt Lake vs San Diego

Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Javain Brown (91), Philip Quinton (26), Justen Glad (15), Alexandros Katranis (98), Emeka Eneli (14), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Diego Luna (8), Diogo Gonçalves (10), Ariath Piol (23)

San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Jasper Loffelsend (19), Paddy McNair (17), Christopher McVey (97), Franco Negri (22), Anibal Godoy (20), Luca de la Torre (14), Jeppe Tverskov (6), Anders Dreyer (10), Tomas Angel (9), Marcus Ingvartsen (7)

Real Salt Lake
Real Salt Lake
4-2-3-1
1
Rafael
91
Javain Brown
26
Philip Quinton
15
Justen Glad
98
Alexandros Katranis
14
Emeka Eneli
6
Braian Ojeda
11
Dominik Marczuk
8
Diego Luna
10
Diogo Gonçalves
23
Ariath Piol
7
Marcus Ingvartsen
9
Tomas Angel
10
Anders Dreyer
6
Jeppe Tverskov
14
Luca de la Torre
20
Anibal Godoy
22
Franco Negri
97
Christopher McVey
17
Paddy McNair
19
Jasper Loffelsend
1
CJ Dos Santos
San Diego
San Diego
4-3-3
Thay người
55’
Alexandros Katranis
Sam Junqua
55’
Patrick McNair
Ian Pilcher
70’
Javain Brown
Kobi Joseph Henry
64’
Luca de la Torre
Emmanuel Boateng
70’
Diego Luna
Tyler Wolff
64’
Tomas Angel
Onni Valakari
70’
Ariath Piol
Forster Wekem Ajago
74’
Franco Negri
Luca Bombino
85’
Dominik Marczuk
Bode Hidalgo
74’
Jasper Loeffelsend
Willy Kumado
Cầu thủ dự bị
Mason Stajduhar
Emmanuel Boateng
Kobi Joseph Henry
Luca Bombino
Sam Junqua
Hamady Diop
Nelson Palacio
Willy Kumado
Tyler Wolff
Ian Pilcher
Lachlan Brook
Alejandro Alvarado
Forster Wekem Ajago
Onni Valakari
Brayan Vera
Alex Mighten
Bode Hidalgo
Pablo Sisniega

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
09/03 - 2025
27/04 - 2025

Thành tích gần đây Real Salt Lake

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
06/07 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025

Thành tích gần đây San Diego

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/07 - 2025
06/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
3FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
4Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
5Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
8Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
9Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
11Portland TimbersPortland Timbers21966133T H B T B
12Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
13New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
15CharlotteCharlotte229211029B B B H T
16Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
17Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
19Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
20Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
21Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
22New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
25Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
26DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
27Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
28St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
29LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
30CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2213451643T T B B T
2FC CincinnatiFC Cincinnati221336442T T T T B
3Nashville SCNashville SC2212551341T T T T B
4Columbus CrewColumbus Crew221183941T T T H T
5Inter Miami CFInter Miami CF1911531438T T T T T
6Orlando CityOrlando City229851135T T B H H
7New York City FCNew York City FC21948331H T B T B
8New York Red BullsNew York Red Bulls22868630B H H H B
9CharlotteCharlotte229211029B B B H T
10Chicago FireChicago Fire21849228B B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution21678125B H B B H
12Atlanta UnitedAtlanta United214710-1519B B B H H
13DC UnitedDC United224711-2319B B B H B
14Toronto FCToronto FC214611-518B H T B H
15CF MontrealCF Montreal223613-2215T B T B H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2213361642T T T B T
2Minnesota UnitedMinnesota United2211741440B T H T T
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2111551038B B T B B
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC21966333B B T H T
5Portland TimbersPortland Timbers21966133T H B T B
6Los Angeles FCLos Angeles FC199551132H T B T T
7Colorado RapidsColorado Rapids238510-629T H B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes22778528H T H H B
9Austin FCAustin FC21768-827B T T B H
10Houston DynamoHouston Dynamo227510-626B B T T B
11Real Salt LakeReal Salt Lake217410-525B T H T T
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas215610-1221T B B B B
14St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
15LA GalaxyLA Galaxy223613-1915H B H T T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow