Phạt góc cho Cincinnati tại America First Field.
Corey Baird 16 | |
Teenage Lingani Hadebe 27 | |
Alexandros Katranis 31 | |
Brayan Vera 39 | |
Gilberto Flores 42 | |
Sam Junqua (Thay: Alexandros Katranis) 46 | |
William Agada (Thay: Ariath Piol) 62 | |
Emeka Eneli (Thay: Pablo Ruiz) 62 | |
Luca Orellano (Thay: Gerardo Valenzuela) 63 | |
DeAndre Yedlin (Thay: Alvas Elvis Powell) 63 | |
Kei Ansu Kamara (Thay: Corey Baird) 63 | |
Johnny Russell (Thay: Zavier Gozo) 71 | |
DeAndre Yedlin 73 | |
Sergio Santos (Thay: Teenage Lingani Hadebe) 74 | |
Matt Miazga (Thay: Lukas Engel) 85 | |
Luca Orellano (Kiến tạo: Brian Anunga) 87 |
Thống kê trận đấu Real Salt Lake vs FC Cincinnati


Diễn biến Real Salt Lake vs FC Cincinnati
Salt Lake được hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà ở Sandy, UT được hưởng quả phát bóng lên.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lorenzo Hernandez cho Salt Lake một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Cincinnati tại sân America First Field.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Brian Anunga.
V À A A O O O! Luca Orellano giúp Cincinnati dẫn trước 0-1.
Salt Lake được hưởng một quả phát bóng lên.
Matt Miazga vào sân thay cho Lukas Engel của Cincinnati.
Đội chủ nhà ở Sandy, UT được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Salt Lake.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salt Lake không?
Cincinnati có một quả phát bóng lên.
Diogo Goncalves của Salt Lake tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Cincinnati thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Sergio Santos thay cho Roman Celentano.
Phát bóng lên cho Cincinnati tại sân America First Field.
DeAndre Yedlin (Cincinnati) nhận thẻ vàng. Anh sẽ bị treo giò trận tiếp theo!
Liệu Salt Lake có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội chủ nhà thay Zavier Gozo bằng Johnny Russell.
Bóng đi ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Real Salt Lake vs FC Cincinnati
Real Salt Lake (4-4-2): Rafael (1), Noel Caliskan (92), Justen Glad (15), Brayan Vera (4), Alexandros Katranis (98), Diogo Gonçalves (10), Diogo Gonçalves (10), Braian Ojeda (6), Braian Ojeda (6), Pablo Ruiz (7), Diego Luna (8), Ariath Piol (23), Zavier Gozo (72)
FC Cincinnati (5-3-2): Roman Celentano (18), Alvas Powell (2), Gilberto Flores (3), Miles Robinson (12), Teenage Hadebe (16), Lukas Engel (29), Evander (10), Brian Anunga (27), Pavel Bucha (20), Corey Baird (11), Gerardo Valenzuela (22)


| Thay người | |||
| 46’ | Alexandros Katranis Sam Junqua | 63’ | Corey Baird Kei Kamara |
| 62’ | Ariath Piol William Agada | 63’ | Alvas Elvis Powell DeAndre Yedlin |
| 62’ | Pablo Ruiz Emeka Eneli | 63’ | Gerardo Valenzuela Luca Orellano |
| 71’ | Zavier Gozo Johnny Russell | 74’ | Teenage Lingani Hadebe Sergio Santos |
| 85’ | Lukas Engel Matt Miazga | ||
| 85’ | Lukas Engel Matt Miazga | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Mason Stajduhar | Evan Louro | ||
Sam Junqua | Kei Kamara | ||
Bode Hidalgo | Brad Smith | ||
Johnny Russell | Matt Miazga | ||
William Agada | Sergio Santos | ||
Philip Quinton | DeAndre Yedlin | ||
Emeka Eneli | Luca Orellano | ||
Dominik Marczuk | Kenji Mboma Dem | ||
Jesus Barea | Stefan Chirila | ||
Matt Miazga | |||
Nhận định Real Salt Lake vs FC Cincinnati
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Salt Lake
Thành tích gần đây FC Cincinnati
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
