Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Oviedo đã kịp giành chiến thắng.
![]() Haissem Hassan (Thay: Ilyas Chaira) 31 | |
![]() Leander Dendoncker (Kiến tạo: Haissem Hassan) 40 | |
![]() Duje Caleta-Car 45+6' | |
![]() Brais Mendez (Thay: Orri Oskarsson) 56 | |
![]() Jon Karrikaburu (Thay: Pablo Marin) 56 | |
![]() Jose Salomon Rondon (Thay: Federico Vinas) 61 | |
![]() Santi Cazorla (Thay: Ovie Ejaria) 61 | |
![]() Goncalo Guedes (Thay: Takefusa Kubo) 66 | |
![]() Sergio Gomez (Thay: Aihen Munoz) 71 | |
![]() Kwasi Sibo (Thay: Alberto Reina) 73 | |
![]() Josip Brekalo (Thay: Luka Ilic) 73 | |
![]() Benat Turrientes (Thay: Jon Gorrotxategi) 78 | |
![]() Luka Sucic (Thay: Mikel Oyarzabal) 78 | |
![]() Benat Turrientes (Thay: Jon Gorrotxategi) 84 | |
![]() Luka Sucic (Thay: Mikel Oyarzabal) 84 | |
![]() Josip Brekalo 84 | |
![]() Haissem Hassan 90+5' |
Thống kê trận đấu Real Oviedo vs Sociedad


Diễn biến Real Oviedo vs Sociedad
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Oviedo: 44%, Real Sociedad: 56%.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jon Karrikaburu của Real Sociedad bị bắt lỗi việt vị.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Cơ hội đến với Jose Salomon Rondon từ Real Oviedo nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi David Costas từ Real Oviedo phạm lỗi với Jon Karrikaburu.
Real Oviedo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Real Oviedo: 44%, Real Sociedad: 56%.
Nỗ lực tốt của Benat Turrientes khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.

Thẻ vàng cho Haissem Hassan.
Trọng tài thổi phạt Haissem Hassan của Real Oviedo vì đã làm ngã Ander Barrenetxea.
Trọng tài thổi phạt Benat Turrientes của Real Sociedad vì đã làm ngã Jose Salomon Rondon.
Trọng tài thứ tư cho biết có 8 phút bù giờ.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Real Sociedad.
Josip Brekalo không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sergio Gomez từ Real Sociedad phạm lỗi với Haissem Hassan.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Duje Caleta-Car từ Real Sociedad phạm lỗi với Jose Salomon Rondon.
Kiểm soát bóng: Real Oviedo: 44%, Real Sociedad: 56%.
Đội hình xuất phát Real Oviedo vs Sociedad
Real Oviedo (4-4-2): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (22), David Costas (4), Dani Calvo (12), Abdel Rahim Alhassane Bonkano (3), Ilyas Chaira (7), Leander Dendoncker (20), Alberto Reina (5), Ovie Ejaria (14), Luka Ilic (21), Federico Vinas (9)
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (2), Igor Zubeldia (5), Duje Caleta-Car (16), Aihen Muñoz (3), Takefusa Kubo (14), Pablo Marín (28), Jon Gorrotxategi (4), Ander Barrenetxea (7), Mikel Oyarzabal (10), Orri Óskarsson (9)


Thay người | |||
31’ | Ilyas Chaira Haissem Hassan | 56’ | Pablo Marin Jon Karrikaburu |
61’ | Ovie Ejaria Santi Cazorla | 56’ | Orri Oskarsson Brais Méndez |
61’ | Federico Vinas Salomón Rondón | 66’ | Takefusa Kubo Gonçalo Guedes |
73’ | Alberto Reina Kwasi Sibo | 71’ | Aihen Munoz Sergio Gómez |
73’ | Luka Ilic Josip Brekalo | 78’ | Mikel Oyarzabal Luka Sučić |
78’ | Jon Gorrotxategi Beñat Turrientes |
Cầu thủ dự bị | |||
David Carmo | Unai Marrero | ||
Omar Falah | Theo Folgado | ||
Marco Esteban | Aritz Elustondo | ||
Kwasi Sibo | Arsen Zakharyan | ||
Santi Cazorla | Mikel Goti | ||
Santiago Colombatto | Luka Sučić | ||
Josip Brekalo | Gonçalo Guedes | ||
Haissem Hassan | Sergio Gómez | ||
Alex Fores | Jon Karrikaburu | ||
Salomón Rondón | Brais Méndez | ||
Horațiu Moldovan | Beñat Turrientes | ||
Eric Bailly | Jon Martin |
Tình hình lực lượng | |||
Álvaro Lemos Chấn thương dây chằng chéo | |||
Lucas Ahijado Chấn thương cơ | |||
Jaime Seoane Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Oviedo vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Oviedo
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại