Số lượng khán giả hôm nay là 23878 người.
![]() Carlos Alvarez (Kiến tạo: Manuel Sanchez) 30 | |
![]() Jose Salomon Rondon 45+2' | |
![]() Ilyas Chaira (Thay: Josip Brekalo) 46 | |
![]() Santi Cazorla (Thay: Alberto Reina) 58 | |
![]() Federico Vinas (Thay: Jose Salomon Rondon) 58 | |
![]() Pablo Martinez (Thay: Roger Brugue) 66 | |
![]() Oriol Rey (Thay: Unai Vencedor) 66 | |
![]() David Carmo 71 | |
![]() Etta Eyong 72 | |
![]() Ovie Ejaria (Thay: Santiago Colombatto) 74 | |
![]() Jose Luis Morales (Thay: Ivan Romero) 80 | |
![]() Victor Garcia (Thay: Carlos Alvarez) 80 | |
![]() Alex Fores (Thay: Leander Dendoncker) 83 | |
![]() Jeremy Toljan 84 | |
![]() Goduine Koyalipou (Thay: Etta Eyong) 87 | |
![]() Matias Moreno 90+2' |
Thống kê trận đấu Real Oviedo vs Levante


Diễn biến Real Oviedo vs Levante
Levante giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Oviedo: 57%, Levante: 43%.
Cú sút của Alex Fores bị chặn lại.
Adrian De La Fuente chặn thành công cú sút.
Cú sút của David Carmo bị chặn lại.
Matias Moreno đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Haissem Hassan bị chặn lại.
Mathew Ryan thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Alex Fores khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Matias Moreno của Levante cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Adrian De La Fuente của Levante cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Rahim Alhassane thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Santi Cazorla thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Mathew Ryan đã kiểm soát được.

Matias Moreno kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Trọng tài thổi phạt và cho Levante hưởng quả đá phạt khi Jeremy Toljan phạm lỗi với Ovie Ejaria.
Matias Moreno của Levante đi hơi xa khi kéo ngã Federico Vinas.
Levante đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mathew Ryan bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Real Oviedo thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Real Oviedo vs Levante
Real Oviedo (4-4-2): Aarón Escandell (13), Lucas Ahijado (24), Eric Bailly (2), David Carmo (16), Abdel Rahim Alhassane Bonkano (3), Haissem Hassan (10), Leander Dendoncker (20), Santiago Colombatto (11), Josip Brekalo (18), Alberto Reina (5), Salomón Rondón (23)
Levante (4-4-2): Mathew Ryan (13), Jeremy Toljan (22), Matías Moreno (2), Adri (4), Manu Sánchez (23), Carlos Alvarez (24), Unai Vencedor (12), Kervin Arriaga (16), Brugue (7), Ivan Romero (9), Etta Eyong (21)


Thay người | |||
46’ | Josip Brekalo Ilyas Chaira | 66’ | Roger Brugue Pablo Martinez |
58’ | Alberto Reina Santi Cazorla | 66’ | Unai Vencedor Oriol Rey |
58’ | Jose Salomon Rondon Federico Vinas | 80’ | Ivan Romero José Luis Morales |
74’ | Santiago Colombatto Ovie Ejaria | 87’ | Etta Eyong Goduine Koyalipou |
83’ | Leander Dendoncker Alex Fores |
Cầu thủ dự bị | |||
Ilyas Chaira | Pablo Cunat Campos | ||
Kwasi Sibo | Alejandro Primo | ||
Horațiu Moldovan | Jorge Cabello | ||
David Costas | Víctor García | ||
Dani Calvo | Jon Olasagasti | ||
Oier Luengo | Pablo Martinez | ||
Javi López | Oriol Rey | ||
Santi Cazorla | José Luis Morales | ||
Federico Vinas | Goduine Koyalipou | ||
Alex Fores | Iker Losada | ||
Lamine Gueye | Carlos Espi | ||
Ovie Ejaria | Unai Elgezabal |
Tình hình lực lượng | |||
Nacho Vidal Chấn thương cơ | Alan Matturro Va chạm | ||
Álvaro Lemos Chấn thương dây chằng chéo | Diego Pampin Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Oviedo vs Levante
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Oviedo
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 13 | 20 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | B H H B T |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
7 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | T B T T B |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | H B T B T |
16 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
17 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -12 | 7 | H B H H T |
18 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
19 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -12 | 6 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại