Số lượng khán giả hôm nay là 25625.
![]() Pere Milla 27 | |
![]() Santiago Colombatto 39 | |
![]() Alberto Reina (Thay: Luka Ilic) 46 | |
![]() Alberto Reina 59 | |
![]() Federico Vinas (Thay: Jose Salomon Rondon) 65 | |
![]() Josip Brekalo (Thay: Haissem Hassan) 65 | |
![]() Kike Garcia 70 | |
![]() Charles Pickel (Thay: Kike Garcia) 75 | |
![]() Antoniu Roca (Thay: Tyrhys Dolan) 75 | |
![]() Urko Gonzalez de Zarate (Thay: Edu Exposito) 80 | |
![]() Ovie Ejaria (Thay: Santiago Colombatto) 80 | |
![]() Alex Fores (Thay: Ilyas Chaira) 80 | |
![]() Omar El Hilali (Thay: Ruben Sanchez) 81 | |
![]() Pere Milla (Kiến tạo: Omar El Hilali) 82 | |
![]() Jose Salinas (Thay: Pere Milla) 87 |
Thống kê trận đấu Real Oviedo vs Espanyol


Diễn biến Real Oviedo vs Espanyol
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Oviedo: 60%, Espanyol: 40%.
Leandro Cabrera từ Espanyol cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Real Oviedo thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Carlos Romero từ Espanyol cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Real Oviedo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Oviedo thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Federico Vinas bị phạt vì đã đẩy Clemens Riedel.
Real Oviedo thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Josip Brekalo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Josip Brekalo sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Marko Dmitrovic đã kiểm soát được bóng.
Federico Vinas thắng trong pha không chiến với Clemens Riedel.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Oviedo: 60%, Espanyol: 40%.
Ovie Ejaria sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Marko Dmitrovic đã kiểm soát được bóng.
Leandro Cabrera của Espanyol cắt bóng chuyền vào khu vực cấm địa.
Josip Brekalo thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Carlos Romero đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Josip Brekalo bị chặn lại.
Real Oviedo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Rahim Alhassane của Real Oviedo đá ngã Antoniu Roca.
Đội hình xuất phát Real Oviedo vs Espanyol
Real Oviedo (4-4-2): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (22), Eric Bailly (2), David Carmo (16), Abdel Rahim Alhassane Bonkano (3), Haissem Hassan (10), Leander Dendoncker (20), Santiago Colombatto (11), Ilyas Chaira (7), Luka Ilic (21), Salomón Rondón (23)
Espanyol (4-4-2): Marko Dmitrović (13), Ruben Sanchez (2), Clemens Riedel (38), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Tyrhys Dolan (24), Edu Exposito (8), Pol Lozano (10), Pere Milla (11), Roberto Fernandez (9), Kike García (19)


Thay người | |||
46’ | Luka Ilic Alberto Reina | 75’ | Tyrhys Dolan Antoniu Roca |
65’ | Haissem Hassan Josip Brekalo | 75’ | Kike Garcia Charles Pickel |
65’ | Jose Salomon Rondon Federico Vinas | 80’ | Edu Exposito Urko González |
80’ | Santiago Colombatto Ovie Ejaria | 81’ | Ruben Sanchez Omar El Hilali |
80’ | Ilyas Chaira Alex Fores | 87’ | Pere Milla Jose Salinas |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Ahijado | Angel Fortuno | ||
Horațiu Moldovan | Fernando Calero | ||
David Costas | Jose Salinas | ||
Dani Calvo | Miguel Rubio | ||
Javi López | Ramon Terrats | ||
Alberto Reina | Javier Hernandez | ||
Kwasi Sibo | Luca Koleosho | ||
Ovie Ejaria | Jofre Carreras | ||
Brandon Domingues | Antoniu Roca | ||
Josip Brekalo | Urko González | ||
Federico Vinas | Omar El Hilali | ||
Alex Fores | Charles Pickel |
Tình hình lực lượng | |||
Álvaro Lemos Chấn thương dây chằng chéo | Javi Puado Chấn thương đầu gối | ||
Santi Cazorla Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Oviedo vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Oviedo
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | B H H B T |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
18 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -12 | 6 | B B T B B |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại