Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Madrid đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() Daniel Carvajal (Thay: Trent Alexander-Arnold) 5 | |
![]() Timothy Weah (Kiến tạo: Mason Greenwood) 22 | |
![]() (Pen) Kylian Mbappe 29 | |
![]() Aurelien Tchouameni 35 | |
![]() Benjamin Pavard 46 | |
![]() Eder Militao 54 | |
![]() Vinicius Junior (Thay: Rodrygo) 63 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Franco Mastantuono) 63 | |
![]() Igor Paixao (Thay: Matthew O'Riley) 66 | |
![]() Arthur Vermeeren (Thay: Geoffrey Kondogbia) 67 | |
![]() Daniel Carvajal 72 | |
![]() Raul Asencio (Thay: Arda Guler) 73 | |
![]() Facundo Medina 75 | |
![]() Amir Murillo (Thay: Emerson) 78 | |
![]() Amine Gouiri (Thay: Timothy Weah) 78 | |
![]() (Pen) Kylian Mbappe 81 | |
![]() CJ Egan-Riley (Thay: Benjamin Pavard) 87 | |
![]() Alvaro Carreras 90+7' |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Marseille


Diễn biến Real Madrid vs Marseille
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 44%, Marseille: 56%.

Thẻ vàng cho Alvaro Carreras.
Trọng tài thổi phạt Alvaro Carreras của Real Madrid vì đã phạm lỗi với CJ Egan-Riley.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
CJ Egan-Riley thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Amine Gouiri chiến thắng trong pha không chiến với Federico Valverde.
Amir Murillo chiến thắng trong pha không chiến với Raul Asencio.
Phát bóng lên cho Real Madrid.
Một cơ hội xuất hiện cho Leonardo Balerdi từ Marseille nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Mason Greenwood từ Marseille thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Eder Militao từ Real Madrid cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Marseille có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 44%, Marseille: 56%.
Marseille thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Pha vào bóng nguy hiểm của Amine Gouiri từ Marseille. Raul Asencio là người bị phạm lỗi.
Facundo Medina thắng trong pha không chiến với Raul Asencio.
Phát bóng lên cho Real Madrid.
Mason Greenwood sút bóng về phía khung thành, nhưng cú sút của anh không đủ chính xác để trúng đích.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Marseille
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Trent Alexander-Arnold (12), Éder Militão (3), Dean Huijsen (24), Álvaro Fernández (18), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Franco Mastantuono (30), Arda Güler (15), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (10)
Marseille (4-2-3-1): Gerónimo Rulli (1), Facundo Medina (32), Leonardo Balerdi (5), Benjamin Pavard (28), Emerson (33), Geoffrey Kondogbia (19), Pierre-Emile Højbjerg (23), Mason Greenwood (10), Matt O'Riley (17), Timothy Weah (22), Pierre-Emerick Aubameyang (97)


Thay người | |||
5’ | Trent Alexander-Arnold Dani Carvajal | 66’ | Matthew O'Riley Igor Paixão |
63’ | Rodrygo Vinicius Junior | 67’ | Geoffrey Kondogbia Arthur Vermeeren |
63’ | Franco Mastantuono Brahim Díaz | 78’ | Timothy Weah Amine Gouiri |
73’ | Arda Guler Raul Asencio | 78’ | Emerson Amir Murillo |
87’ | Benjamin Pavard CJ Egan-Riley |
Cầu thủ dự bị | |||
Vinicius Junior | Bilal Nadir | ||
Brahim Díaz | Angel Gomes | ||
Andriy Lunin | Jeffrey De Lange | ||
Fran González | Jelle Van Neck | ||
Dani Carvajal | CJ Egan-Riley | ||
David Alaba | Arthur Vermeeren | ||
Raul Asencio | Darryl Bakola | ||
Fran García | Amine Gouiri | ||
Jude Bellingham | Igor Paixão | ||
Eduardo Camavinga | Robinio Vaz | ||
Dani Ceballos | Amir Murillo | ||
Gonzalo García |
Tình hình lực lượng | |||
Ferland Mendy Chấn thương đùi | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Antonio Rüdiger Chấn thương cơ | Nayef Aguerd Không xác định | ||
Endrick Chấn thương gân kheo | Hamed Junior Traorè Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại