Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Kylian Mbappe (VAR check) 7 | |
![]() Vedat Muriqi (Kiến tạo: Pablo Torre) 18 | |
![]() Arda Guler (Kiến tạo: Dean Huijsen) 37 | |
![]() Vinicius Junior (Kiến tạo: Federico Valverde) 38 | |
![]() Kylian Mbappe (VAR check) 45+1' | |
![]() Arda Guler (VAR check) 55 | |
![]() Samu (Thay: Pablo Torre) 64 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Franco Mastantuono) 66 | |
![]() Dean Huijsen 67 | |
![]() Daniel Ceballos (Thay: Arda Guler) 72 | |
![]() Daniel Carvajal (Thay: Trent Alexander-Arnold) 72 | |
![]() Rodrygo (Thay: Vinicius Junior) 72 | |
![]() Antonio Sanchez (Thay: Mateu Morey) 78 | |
![]() Johan Mojica (Thay: Toni Lato) 78 | |
![]() Jan Virgili (Thay: Manu Morlanes) 87 | |
![]() Takuma Asano (Thay: Mateo Joseph) 87 | |
![]() Eder Militao 90 | |
![]() Gonzalo Garcia (Thay: Kylian Mbappe) 90 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Mallorca


Diễn biến Real Madrid vs Mallorca
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 58%, Mallorca: 42%.
Trọng tài thổi phạt cho Mallorca khi Johan Mojica phạm lỗi với Brahim Diaz.
Phát bóng lên cho Real Madrid.
Phạt góc cho Mallorca.
Martin Valjent giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Johan Mojica giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Brahim Diaz.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 58%, Mallorca: 42%.
Kylian Mbappe rời sân để nhường chỗ cho Gonzalo Garcia trong một sự thay người chiến thuật.
Antonio Raillo bị phạt vì đẩy Daniel Ceballos.
Alvaro Carreras giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Takuma Asano thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Dean Huijsen từ Real Madrid cắt bóng thành công hướng về khung thành.
Daniel Ceballos giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Daniel Ceballos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Marash Kumbulla giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Takuma Asano chơi bóng bằng tay.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trợ lý trọng tài thông báo có 6 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Mallorca
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Trent Alexander-Arnold (12), Éder Militão (3), Dean Huijsen (24), Álvaro Fernández (18), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Franco Mastantuono (30), Arda Güler (15), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (10)
Mallorca (5-3-2): Leo Román (1), Mateu Morey (2), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Marash Kumbulla (4), Toni Lato (3), Sergi Darder (10), Manu Morlanes (8), Pablo Torre (20), Mateo Joseph (18), Vedat Muriqi (7)


Thay người | |||
66’ | Franco Mastantuono Brahim Díaz | 64’ | Pablo Torre Samú Costa |
72’ | Trent Alexander-Arnold Dani Carvajal | 78’ | Toni Lato Johan Mojica |
72’ | Arda Guler Dani Ceballos | 78’ | Mateu Morey Antonio Sánchez |
72’ | Vinicius Junior Rodrygo | 87’ | Mateo Joseph Takuma Asano |
90’ | Kylian Mbappe Gonzalo García |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Carvajal | Lucas Bergström | ||
Antonio Rüdiger | Johan Mojica | ||
Andriy Lunin | David López | ||
Sergio Mestre | Omar Mascarell | ||
David Alaba | Antonio Sánchez | ||
Raul Asencio | Samú Costa | ||
Fran García | Dani Rodríguez | ||
Dani Ceballos | Abdón | ||
Thiago Pitarch Pinar | Takuma Asano | ||
Rodrygo | Javier Llabrés | ||
Gonzalo García | Jan Virgili | ||
Brahim Díaz | Marc Domenec |
Tình hình lực lượng | |||
Ferland Mendy Chấn thương đùi | Pablo Maffeo Chấn thương bàn chân | ||
Eduardo Camavinga Chấn thương mắt cá | |||
Jude Bellingham Chấn thương vai | |||
Endrick Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại