Thứ Tư, 03/12/2025
Jude Bellingham (Kiến tạo: Vinicius Junior)
57
Brahim Diaz
61
Chico Conceicao (Thay: Khephren Thuram-Ulien)
62
Eduardo Camavinga (Thay: Arda Guler)
74
Jonathan David (Thay: Dusan Vlahovic)
74
Manuel Locatelli (Thay: Teun Koopmeiners)
74
Ikoma Lois Openda (Thay: Kenan Yildiz)
74
Francisco Garcia (Thay: Vinicius Junior)
84
Franco Mastantuono (Thay: Brahim Diaz)
84
Gonzalo Garcia (Thay: Raul Asencio)
88
Filip Kostic (Thay: Andrea Cambiaso)
88

Thống kê trận đấu Real Madrid vs Juventus

số liệu thống kê
Real Madrid
Real Madrid
Juventus
Juventus
66 Kiểm soát bóng 34
10 Phạm lỗi 18
12 Ném biên 13
1 Việt vị 2
4 Chuyền dài 1
13 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
10 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 3
12 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 8
4 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Real Madrid vs Juventus

Tất cả (373)
90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 62%, Juventus: 38%.

90+6'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Madrid đã kịp thời giành được chiến thắng.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Real Madrid: 63%, Juventus: 37%.

90+6'

Filip Kostic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Real Madrid bắt đầu một pha phản công.

90+5'

Eder Militao của Real Madrid cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Filip Kostic tạt bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.

90+5'

Aurelien Tchouameni từ Real Madrid chặn một quả tạt hướng vào vòng cấm.

90+4'

Filip Kostic sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Thibaut Courtois đã kiểm soát được.

90+4'

Filip Kostic từ Juventus thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.

90+4'

Juventus thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Manuel Locatelli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+3'

Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

Trọng tài cho một quả đá phạt khi Pierre Kalulu của Juventus phạm lỗi với Alvaro Carreras.

90+1'

Jude Bellingham thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+1'

Kylian Mbappe sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Michele Di Gregorio đã kiểm soát được tình hình.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90'

Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát Real Madrid vs Juventus

Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Raul Asencio (17), Éder Militão (3), Álvaro Fernández Carreras (18), Jude Bellingham (5), Aurélien Tchouaméni (14), Arda Güler (15), Brahim Díaz (21), Kylian Mbappé (10), Vinicius Junior (7)

Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (16), Federico Gatti (4), Daniele Rugani (24), Lloyd Kelly (6), Pierre Kalulu (15), Teun Koopmeiners (8), Khéphren Thuram (19), Andrea Cambiaso (27), Weston McKennie (22), Kenan Yıldız (10), Dušan Vlahović (9)

Real Madrid
Real Madrid
4-3-3
1
Thibaut Courtois
8
Federico Valverde
17
Raul Asencio
3
Éder Militão
18
Álvaro Fernández Carreras
5
Jude Bellingham
14
Aurélien Tchouaméni
15
Arda Güler
21
Brahim Díaz
10
Kylian Mbappé
7
Vinicius Junior
9
Dušan Vlahović
10
Kenan Yıldız
22
Weston McKennie
27
Andrea Cambiaso
19
Khéphren Thuram
8
Teun Koopmeiners
15
Pierre Kalulu
6
Lloyd Kelly
24
Daniele Rugani
4
Federico Gatti
16
Michele Di Gregorio
Juventus
Juventus
3-4-2-1
Thay người
74’
Arda Guler
Eduardo Camavinga
62’
Khephren Thuram-Ulien
Francisco Conceição
84’
Brahim Diaz
Franco Mastantuono
74’
Kenan Yildiz
Loïs Openda
84’
Vinicius Junior
Fran García
74’
Dusan Vlahovic
Jonathan David
88’
Raul Asencio
Gonzalo García
74’
Teun Koopmeiners
Manuel Locatelli
88’
Andrea Cambiaso
Filip Kostić
Cầu thủ dự bị
Eduardo Camavinga
Mattia Perin
Franco Mastantuono
Matteo Fuscaldo
Andriy Lunin
Vasilije Adzic
Fran González
Filip Kostić
Fran García
Fabio Miretti
Ferland Mendy
Edon Zhegrova
Thiago Pitarch Pinar
Loïs Openda
Endrick
Jonathan David
Rodrygo
Francisco Conceição
Gonzalo García
João Mário
Manuel Locatelli
Tình hình lực lượng

Dani Carvajal

Thẻ đỏ trực tiếp

Bremer

Chấn thương đầu gối

Antonio Rüdiger

Chấn thương cơ

Juan Cabal

Chấn thương đùi

Trent Alexander-Arnold

Chấn thương gân kheo

Arkadiusz Milik

Không xác định

Dean Huijsen

Chấn thương bắp chân

David Alaba

Chấn thương bắp chân

Dani Ceballos

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Xabi Alonso

Luciano Spalletti

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
24/10 - 2013
06/11 - 2013
06/05 - 2015
14/05 - 2015
04/06 - 2017
04/04 - 2018
12/04 - 2018
Giao hữu
31/07 - 2022
03/08 - 2023
Fifa Club World Cup
02/07 - 2025
Champions League
23/10 - 2025

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
01/12 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
La Liga
24/11 - 2025
09/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
La Liga
02/11 - 2025
26/10 - 2025
Champions League
23/10 - 2025
La Liga
20/10 - 2025
05/10 - 2025

Thành tích gần đây Juventus

Serie A
30/11 - 2025
Champions League
26/11 - 2025
Serie A
23/11 - 2025
09/11 - 2025
H1: 0-0
Champions League
05/11 - 2025
Serie A
02/11 - 2025
30/10 - 2025
27/10 - 2025
H1: 1-0
Champions League
23/10 - 2025
Serie A
19/10 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal55001315
2Paris Saint-GermainParis Saint-Germain54011112
3MunichMunich5401912
4InterInter5401912
5Real MadridReal Madrid5401712
6DortmundDortmund5311610
7ChelseaChelsea5311610
8SportingSporting5311610
9Man CityMan City5311510
10AtalantaAtalanta5311110
11NewcastleNewcastle530279
12AtleticoAtletico530229
13LiverpoolLiverpool530229
14GalatasarayGalatasaray530219
15PSVPSV522158
16TottenhamTottenham522138
17LeverkusenLeverkusen5221-28
18BarcelonaBarcelona521227
19QarabagQarabag5212-17
20NapoliNapoli5212-37
21MarseilleMarseille520326
22JuventusJuventus513106
23AS MonacoAS Monaco5131-26
24Pafos FCPafos FC5131-36
25Union St.GilloiseUnion St.Gilloise5203-76
26Club BruggeClub Brugge5113-54
27Athletic ClubAthletic Club5113-54
28E.FrankfurtE.Frankfurt5113-74
29FC CopenhagenFC Copenhagen5113-74
30BenficaBenfica5104-43
31Slavia PragueSlavia Prague5032-63
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt5023-42
33OlympiacosOlympiacos5023-82
34VillarrealVillarreal5014-81
35Kairat AlmatyKairat Almaty5014-101
36AjaxAjax5005-150
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow