Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Eder Militao (Kiến tạo: Federico Valverde) 22 | |
![]() Aurelien Tchouameni 37 | |
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Vinicius Junior) 47 | |
![]() Arda Guler (Thay: Gonzalo Garcia) 61 | |
![]() Jofre Carreras (Thay: Pol Lozano) 63 | |
![]() Charles Pickel (Thay: Tyrhys Dolan) 63 | |
![]() Luca Koleosho (Thay: Edu Exposito) 63 | |
![]() Franco Mastantuono 75 | |
![]() Rodrygo (Thay: Vinicius Junior) 77 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Franco Mastantuono) 77 | |
![]() Kike Garcia (Thay: Javier Puado) 77 | |
![]() Antoniu Roca (Thay: Roberto Fernandez) 84 | |
![]() Jude Bellingham (Thay: Kylian Mbappe) 89 | |
![]() Eduardo Camavinga (Thay: Aurelien Tchouameni) 90 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Espanyol


Diễn biến Real Madrid vs Espanyol
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 72%, Espanyol: 28%.
Phát bóng lên cho Real Madrid.
Cơ hội đến với Antoniu Roca từ Espanyol nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Cú tạt bóng của Carlos Romero từ Espanyol thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Luca Koleosho của Espanyol thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Raul Asencio thành công chặn cú sút.
Cú sút của Antoniu Roca bị chặn lại.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jude Bellingham của Real Madrid bị bắt việt vị.
Cú tạt bóng của Alvaro Carreras từ Real Madrid thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt Urko Gonzalez de Zarate của Espanyol vì đã phạm lỗi với Eduardo Camavinga.
Carlos Romero giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Leandro Cabrera của Espanyol vì đã phạm lỗi với Arda Guler.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Raul Asencio từ Real Madrid cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Espanyol
Real Madrid (4-4-2): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Éder Militão (3), Raul Asencio (17), Álvaro Fernández (18), Franco Mastantuono (30), Aurélien Tchouaméni (14), Federico Valverde (8), Vinicius Junior (7), Gonzalo García (16), Kylian Mbappé (10)
Espanyol (4-4-2): Marko Dmitrović (13), Omar El Hilali (23), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Tyrhys Dolan (24), Pol Lozano (10), Urko González (4), Javi Puado (7), Edu Exposito (8), Roberto Fernandez (9)


Thay người | |||
61’ | Gonzalo Garcia Arda Güler | 63’ | Tyrhys Dolan Charles Pickel |
77’ | Franco Mastantuono Brahim Díaz | 63’ | Edu Exposito Luca Koleosho |
77’ | Vinicius Junior Rodrygo | 63’ | Pol Lozano Jofre Carreras |
89’ | Kylian Mbappe Jude Bellingham | 77’ | Javier Puado Kike García |
90’ | Aurelien Tchouameni Eduardo Camavinga | 84’ | Roberto Fernandez Antoniu Roca |
Cầu thủ dự bị | |||
Brahim Díaz | Angel Fortuno | ||
Arda Güler | Ruben Sanchez | ||
Andriy Lunin | Jose Salinas | ||
Sergio Mestre | Miguel Rubio | ||
David Alaba | Clemens Riedel | ||
Fran García | Ramon Terrats | ||
David Jimenez | Charles Pickel | ||
Jude Bellingham | Javier Hernandez | ||
Eduardo Camavinga | Luca Koleosho | ||
Dani Ceballos | Jofre Carreras | ||
Endrick | Kike García | ||
Rodrygo | Antoniu Roca |
Tình hình lực lượng | |||
Dean Huijsen Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Ferland Mendy Chấn thương đùi | |||
Antonio Rüdiger Chấn thương cơ | |||
Trent Alexander-Arnold Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại