Real Madrid được hưởng một quả phạt góc do Facundo Raul Tello Figueroa thực hiện.
![]() Vinicius Junior 15 | |
![]() Gonzalo Garcia (Kiến tạo: Rodrygo) 34 | |
![]() (Pen) Ruben Neves 41 | |
![]() Arda Guler (Thay: Raul Asencio) 46 | |
![]() Mohammed Hamad Al Qahtani (Thay: Malcom) 64 | |
![]() Hamad Al Yami (Thay: Joao Cancelo) 64 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Rodrygo) 65 | |
![]() Lucas Vazquez (Thay: Trent Alexander-Arnold) 65 | |
![]() Mohamed Kanno (Thay: Nasser Al Dawsari) 76 | |
![]() Victor Munoz (Thay: Vinicius Junior) 80 | |
![]() Moteb Al-Harbi (Thay: Renan Lodi) 83 | |
![]() Musab Al-Juwayr (Thay: Marcos Leonardo) 83 | |
![]() Luka Modric (Thay: Jude Bellingham) 84 | |
![]() Ruben Neves 89 | |
![]() Mohammed Hamad Al Qahtani 90+1' | |
![]() (Pen) Federico Valverde 90+2' | |
![]() Moteb Al-Harbi 90+9' |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Al Hilal


Diễn biến Real Madrid vs Al Hilal

Moteb Al-Harbi (Al Hilal) đã nhận thẻ vàng từ Facundo Raul Tello Figueroa.
Facundo Raul Tello Figueroa ra hiệu một quả đá phạt cho Real Madrid.
Liệu Al Hilal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Real Madrid?
Phạt góc được trao cho Al Hilal.
Phạt trực tiếp cho Al Hilal.
Bóng đi ra ngoài sân và Al Hilal được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Aurelien Tchouameni (Real Madrid) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch mục tiêu.
Real Madrid được trọng tài Facundo Raul Tello Figueroa cho hưởng một quả phạt góc.
Gonzalo Garcia Torres của Real Madrid đã có cú sút nhưng không thành công.
Real Madrid được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Real Madrid bị việt vị.

Federico Valverde (Real Madrid) đã bỏ lỡ một quả phạt đền!

Mohammed Al-Qahtani (Al Hilal) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Mohammed Al-Qahtani (Al Hilal) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Ruben Neves (Al Hilal) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Real Madrid.
Xabi Alonso thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân vận động Hard Rock với Luka Modric thay thế Jude Bellingham.
Al Hilal có một quả phát bóng từ cầu môn.
Real Madrid được hưởng một quả phạt góc.
Moteb Al-Harbi thay thế Renan Lodi cho Al Hilal tại Hard Rock Stadium.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Al Hilal
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Trent Alexander-Arnold (12), Raul Asencio (35), Dean Huijsen (24), Fran García (20), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Gonzalo García (30), Vinicius Junior (7)
Al Hilal (4-2-3-1): Bono (37), João Cancelo (20), Hassan Al-Tombakti (87), Kalidou Koulibaly (3), Renan Lodi (6), Rúben Neves (8), Nasser Al-Dawsari (16), Malcom (77), Sergej Milinković-Savić (22), Salem Al-Dawsari (29), Marcos Leonardo (11)


Thay người | |||
46’ | Raul Asencio Arda Güler | 64’ | Malcom Mohammed Al-Qahtani |
65’ | Trent Alexander-Arnold Lucas Vázquez | 64’ | Joao Cancelo Hamad Al-Yami |
65’ | Rodrygo Brahim Díaz | 76’ | Nasser Al Dawsari Mohamed Kanno |
80’ | Vinicius Junior Victor Munoz | 83’ | Marcos Leonardo Musab Al Juwayr |
84’ | Jude Bellingham Luka Modrić | 83’ | Renan Lodi Moteb Al-Harbi |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesus Fortea Tejedo | Mohammed Al-Rubaie | ||
Diego Aguado | Musab Al Juwayr | ||
Victor Munoz | Ahmad Abu Rasen | ||
Mario Martín | Ali Al-Bulayhi | ||
Andriy Lunin | Khalifah Al-Dawsari | ||
Fran González | Khalid Al-Ghannam | ||
Luka Modrić | Mohammed Al-Qahtani | ||
Arda Güler | Mohamed Kanno | ||
Lucas Vázquez | Ali Lajami | ||
Dani Ceballos | Abdullah Al-Hamddan | ||
Brahim Díaz | Hamad Al-Yami | ||
Chema Andres | Moteb Al-Harbi | ||
Jacobo Ramón | Abdulaziz Hadhood | ||
Youssef Enriquez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Al Hilal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Al Hilal
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại