Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Brais Mendez 7 | |
![]() Juan Hernandez (Kiến tạo: Giovani Lo Celso) 7 | |
![]() Brais Mendez (Kiến tạo: Ander Barrenetxea) 13 | |
![]() Pablo Marin 18 | |
![]() Jon Aramburu 26 | |
![]() Natan 34 | |
![]() Sofyan Amrabat 34 | |
![]() Jon Gorrotxategi 35 | |
![]() Natan 39 | |
![]() Sofyan Amrabat 44 | |
![]() Marc Bartra (Thay: Diego Llorente) 46 | |
![]() (og) Alex Remiro 49 | |
![]() Igor Zubeldia 54 | |
![]() Goncalo Guedes (Thay: Jon Gorrotxategi) 58 | |
![]() Carlos Soler (Thay: Ander Barrenetxea) 59 | |
![]() Junior Firpo 66 | |
![]() Arsen Zakharyan (Thay: Pablo Marin) 66 | |
![]() Luka Sucic (Thay: Takefusa Kubo) 66 | |
![]() Pablo Fornals (Kiến tạo: Hector Bellerin) 69 | |
![]() Valentin Gomez (Thay: Junior Firpo) 70 | |
![]() Marc Roca (Thay: Pablo Fornals) 70 | |
![]() Duje Caleta-Car 71 | |
![]() Pablo Garcia (Thay: Antony) 71 | |
![]() Aritz Elustondo (Thay: Jon Aramburu) 75 | |
![]() Carlos Soler 86 | |
![]() Rodrigo Riquelme (Thay: Giovani Lo Celso) 86 |
Thống kê trận đấu Real Betis vs Sociedad


Diễn biến Real Betis vs Sociedad
Kiểm soát bóng: Real Betis: 50%, Real Sociedad: 50%.
Sergio Gomez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Real Betis thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Pablo Garcia lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Pablo Garcia từ Real Betis sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Abdessamad Ezzalzouli tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 50%, Real Sociedad: 50%.
Real Betis đang kiểm soát bóng.
Sofyan Amrabat giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Real Betis.
Nỗ lực tốt của Goncalo Guedes khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marc Bartra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Sofyan Amrabat từ Real Betis cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi gần khung thành chút nào.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brais Mendez bị phạt vì đẩy Abdessamad Ezzalzouli.
Marc Bartra của Real Betis cắt bóng hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Real Betis vs Sociedad
Real Betis (4-2-3-1): Pau Lopez (25), Héctor Bellerín (2), Diego Llorente (3), Natan (4), Junior Firpo (23), Pablo Fornals (8), Sofyan Amrabat (14), Antony (7), Giovani Lo Celso (20), Abde Ezzalzouli (10), Cucho (19)
Sociedad (4-2-3-1): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (2), Igor Zubeldia (5), Duje Caleta-Car (16), Sergio Gómez (17), Pablo Marín (28), Jon Gorrotxategi (4), Takefusa Kubo (14), Brais Méndez (23), Ander Barrenetxea (7), Mikel Oyarzabal (10)


Thay người | |||
46’ | Diego Llorente Marc Bartra | 58’ | Jon Gorrotxategi Gonçalo Guedes |
70’ | Junior Firpo Diego Gomez | 59’ | Ander Barrenetxea Carlos Soler |
70’ | Pablo Fornals Marc Roca | 66’ | Pablo Marin Arsen Zakharyan |
71’ | Antony Pablo Garcia | 66’ | Takefusa Kubo Luka Sučić |
86’ | Giovani Lo Celso Rodrigo Riquelme | 75’ | Jon Aramburu Aritz Elustondo |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrigo Riquelme | Carlos Soler | ||
Sergi Altimira | Unai Marrero | ||
Adrian | Aritz Elustondo | ||
Marc Bartra | Álvaro Odriozola | ||
Diego Gomez | Jon Martin | ||
Darling Bladi | Beñat Turrientes | ||
Marc Roca | Arsen Zakharyan | ||
Ezequiel Ávila | Mikel Goti | ||
Cedric Bakambu | Luka Sučić | ||
Angel Ortiz | Gonçalo Guedes | ||
Pablo Garcia | Jon Karrikaburu | ||
Álvaro Valles | Aihen Muñoz |
Tình hình lực lượng | |||
Ricardo Rodriguez Chấn thương cơ | Yangel Herrera Chấn thương gân kheo | ||
Isco Chấn thương mắt cá | Orri Óskarsson Chấn thương cơ | ||
Aitor Ruibal Chấn thương gân kheo | |||
Nelson Deossa Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Betis vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Betis
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại