Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Nelson Deossa (Thay: Isco) 10 | |
Pablo Fornals (Thay: Sofyan Amrabat) 15 | |
Juan Hernandez (Kiến tạo: Antony) 42 | |
Derry Murkin (Thay: Souffian El Karouani) 46 | |
Abdessamad Ezzalzouli (Kiến tạo: Pablo Fornals) 50 | |
Miguel Rodriguez 55 | |
Gjivai Zechiel (Thay: Can Bozdogan) 58 | |
Alonzo Engwanda 67 | |
David Min (Thay: Sebastien Haller) 68 | |
Ezequiel Avila (Thay: Juan Hernandez) 82 | |
Pablo Garcia (Thay: Abdessamad Ezzalzouli) 82 | |
Adrian Blake (Thay: Yoann Cathline) 83 | |
Matisse Didden (Thay: Mike van der Hoorn) 83 | |
Ricardo Rodriguez 86 |
Thống kê trận đấu Real Betis vs FC Utrecht


Diễn biến Real Betis vs FC Utrecht
Thẻ vàng cho Ricardo Rodriguez.
Mike van der Hoorn rời sân và được thay thế bởi Matisse Didden.
Yoann Cathline rời sân và được thay thế bởi Adrian Blake.
Abdessamad Ezzalzouli rời sân và được thay thế bởi Pablo Garcia.
Juan Hernandez rời sân và được thay thế bởi Ezequiel Avila.
Sebastien Haller rời sân và được thay thế bởi David Min.
Thẻ vàng cho Alonzo Engwanda.
Gjivai Zechiel đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Derry Murkin đã ghi bàn!
Can Bozdogan rời sân và được thay thế bởi Gjivai Zechiel.
V À A A O O O - Miguel Rodriguez đã ghi bàn!
Pablo Fornals đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Abdessamad Ezzalzouli đã ghi bàn!
Souffian El Karouani rời sân và được thay thế bởi Derry Murkin.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Antony đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Juan Hernandez đã ghi bàn!
Sofyan Amrabat rời sân và được thay thế bởi Pablo Fornals.
Isco rời sân và được thay thế bởi Nelson Deossa.
Đội hình xuất phát Real Betis vs FC Utrecht
Real Betis (4-2-3-1): Álvaro Valles (1), Angel Ortiz (40), Diego Llorente (3), Natan (4), Ricardo Rodriguez (12), Sofyan Amrabat (14), Sergi Altimira (6), Antony (7), Isco (22), Abde Ezzalzouli (10), Cucho (19)
FC Utrecht (4-2-3-1): Michael Brouwer (25), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Alonzo Engwanda (27), Dani De Wit (20), Miguel Rodríguez (22), Can Bozdogan (8), Yoann Cathline (10), Sébastien Haller (91)


| Thay người | |||
| 10’ | Isco Nelson Deossa | 58’ | Can Bozdogan Gjivai Zechiël |
| 15’ | Sofyan Amrabat Pablo Fornals | 68’ | Sebastien Haller David Min |
| 82’ | Juan Hernandez Ezequiel Ávila | 83’ | Yoann Cathline Adrian Blake |
| 82’ | Abdessamad Ezzalzouli Pablo Garcia | 83’ | Mike van der Hoorn Matisse Didden |
| Cầu thủ dự bị | |||
Adrian | Kevin Gadellaa | ||
Manu Gonzalez | Mees Eppink | ||
Marc Bartra | Kolbeinn Finnsson | ||
Junior Firpo | Mike Eerdhuijzen | ||
Rodrigo Riquelme | Jaygo van Ommeren | ||
Nelson Deossa | Adrian Blake | ||
Ezequiel Ávila | Miliano Jonathans | ||
Pablo Garcia | Gjivai Zechiël | ||
Aitor Ruibal | Matisse Didden | ||
Diego Gomez | David Min | ||
Marc Roca | |||
Pablo Fornals | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Pau Lopez Chấn thương cơ | Vasilis Barkas Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Héctor Bellerín Chấn thương bắp chân | Niklas Vesterlund Chấn thương đầu gối | ||
Giovani Lo Celso Không xác định | Rafik El Arguioui Va chạm | ||
Nhận định Real Betis vs FC Utrecht
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Betis
Thành tích gần đây FC Utrecht
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 12 | ||
| 4 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 5 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 6 | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 11 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | ||
| 10 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 13 | 5 | 2 | 3 | 0 | 4 | 9 | ||
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 15 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 19 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 20 | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 8 | ||
| 21 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 22 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 23 | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | ||
| 24 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | ||
| 26 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 27 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | ||
| 29 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 31 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 32 | 5 | 0 | 1 | 4 | -5 | 1 | ||
| 33 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -13 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
