Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Giuliano Simeone (Kiến tạo: Koke) 3 | |
Alejandro Baena (Kiến tạo: Julian Alvarez) 45+1' | |
Giovani Lo Celso (Thay: Marc Roca) 46 | |
Conor Gallagher (Thay: Pablo Barrios) 55 | |
Antoine Griezmann (Thay: Alejandro Baena) 60 | |
Alexander Soerloth (Thay: Julian Alvarez) 60 | |
Junior Firpo (Thay: Ricardo Rodriguez) 69 | |
Aitor Ruibal (Thay: Hector Bellerin) 69 | |
Nelson Deossa (Thay: Pablo Fornals) 76 | |
Cedric Bakambu (Thay: Juan Hernandez) 76 | |
Thiago Almada (Thay: Koke) 82 | |
Nahuel Molina (Thay: Giuliano Simeone) 82 | |
Nico Gonzalez 84 | |
Giovani Lo Celso 85 | |
Sofyan Amrabat 90+1' |
Thống kê trận đấu Real Betis vs Atletico


Diễn biến Real Betis vs Atletico
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Betis: 57%, Atletico Madrid: 43%.
Pha vào bóng nguy hiểm của David Hancko bên phía Atletico Madrid. Giovani Lo Celso là người nhận bóng.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aitor Ruibal giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Nico Gonzalez.
Jan Oblak từ Atletico Madrid cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Cản trở khi Marcos Llorente chặn đường chạy của Giovani Lo Celso. Một quả đá phạt được trao.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Conor Gallagher của Atletico Madrid thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Sofyan Amrabat vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Sofyan Amrabat vì hành vi phi thể thao.
Abdessamad Ezzalzouli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trợ lý trọng tài thông báo có 4 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Aitor Ruibal của Real Betis đá ngã Alexander Soerloth.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Betis: 58%, Atletico Madrid: 42%.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nelson Deossa chơi bóng bằng tay.
Alexander Soerloth giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Natan.
Phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Cơ hội đến với Cedric Bakambu từ Real Betis nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Real Betis vs Atletico
Real Betis (4-2-3-1): Pau Lopez (25), Héctor Bellerín (2), Marc Bartra (5), Natan (4), Ricardo Rodriguez (12), Sofyan Amrabat (14), Marc Roca (21), Antony (7), Pablo Fornals (8), Abde Ezzalzouli (10), Cucho (19)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), José María Giménez (2), Dávid Hancko (17), Giuliano Simeone (20), Pablo Barrios (8), Koke (6), Nico González (23), Julián Álvarez (19), Álex Baena (10)


| Thay người | |||
| 46’ | Marc Roca Giovani Lo Celso | 55’ | Pablo Barrios Conor Gallagher |
| 69’ | Ricardo Rodriguez Junior Firpo | 60’ | Alejandro Baena Antoine Griezmann |
| 69’ | Hector Bellerin Aitor Ruibal | 60’ | Julian Alvarez Alexander Sørloth |
| 76’ | Pablo Fornals Nelson Deossa | 82’ | Giuliano Simeone Nahuel Molina |
| 76’ | Juan Hernandez Cedric Bakambu | 82’ | Koke Thiago Almada |
| Cầu thủ dự bị | |||
Álvaro Valles | Antoine Griezmann | ||
Adrian | Juan Musso | ||
Diego Llorente | Matteo Ruggeri | ||
Diego Gomez | Clément Lenglet | ||
Junior Firpo | Nahuel Molina | ||
Sergi Altimira | Marc Pubill | ||
Rodrigo Riquelme | Javi Galán | ||
Nelson Deossa | Conor Gallagher | ||
Giovani Lo Celso | Thiago Almada | ||
Aitor Ruibal | Alexander Sørloth | ||
Ezequiel Ávila | Carlos Martín | ||
Cedric Bakambu | Giacomo Raspadori | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Isco Chấn thương mắt cá | Johnny Cardoso Chấn thương mắt cá | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Betis vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Betis
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 12 | 1 | 2 | 25 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 16 | 33 | T T H H H | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | 31 | T T T T B | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 14 | 6 | 2 | 6 | -3 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
