Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Daniel Kyerewaa (Thay: Matt Ritchie)
38 - Derrick Williams
55 - Kamari Doyle (Thay: Ben Elliot)
64 - Andy Yiadom (Thay: Kelvin Abrefa)
64 - Kelvin Ehibhatiomhan (Kiến tạo: Paddy Lane)
65 - Mark O'Mahony (Thay: Paddy Lane)
75 - Jeriel Dorsett (Thay: Derrick Williams)
75 - Matty Jacob
87 - Daniel Kyerewaa
90+2'
- Joe Wormleighton (Thay: Jordan Willis)
72 - Kamarai Simon-Swyer (Thay: Michael Jacobs)
72 - Jack Perkins (Thay: Tyrese Fornah)
88 - Kyle Edwards (Thay: Nesta Guinness-Walker)
89
Thống kê trận đấu Reading vs Northampton Town
Diễn biến Reading vs Northampton Town
Tất cả (47)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Daniel Kyerewaa.
Nesta Guinness-Walker rời sân và được thay thế bởi Kyle Edwards.
Tyrese Fornah rời sân và được thay thế bởi Jack Perkins.
Thẻ vàng cho Matty Jacob
Derrick Williams rời sân và được thay thế bởi Jeriel Dorsett.
Paddy Lane rời sân và được thay thế bởi Mark O'Mahony.
Michael Jacobs rời sân và được thay thế bởi Kamarai Simon-Swyer.
Jordan Willis rời sân và được thay thế bởi Joe Wormleighton.
Paddy Lane đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kelvin Ehibhatiomhan đã ghi bàn!
Kelvin Abrefa rời sân và được thay thế bởi Andy Yiadom.
Ben Elliot rời sân và được thay thế bởi Kamari Doyle.
Thẻ vàng cho Derrick Williams.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Matt Ritchie rời sân và được thay thế bởi Daniel Kyerewaa.
Cú sút bị cản phá. Lewis Wing (Reading) có cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bị cản lại.
Việt vị, Northampton Town. Michael Jacobs bị bắt việt vị.
Cú sút bị bỏ lỡ. Matt Ritchie (Reading) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng đi ra ngoài bên phải. Được hỗ trợ bởi Charlie Savage với một pha tạt bóng.
Cú sút bị bỏ lỡ. Kelvin Abrefa (Reading) có cú sút bằng chân phải từ bên phải vòng cấm nhưng đi ra ngoài bên trái.
Phạt góc, Northampton Town. Bị phạm lỗi bởi Derrick Williams.
Cú sút bị cản phá. Ethan Wheatley (Northampton Town) có cú sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm bị Jack Stevens (Reading) cản phá ở góc dưới bên phải. Được hỗ trợ bởi Sam Hoskins với một đường chuyền xuyên.
Phạt góc, Northampton Town. Bị phạm lỗi bởi Jack Stevens.
Thời gian dừng lại đã kết thúc. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Nesta Guinness-Walker (Northampton Town) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Lỗi của Matt Ritchie (Reading).
Trận đấu bị trì hoãn do chấn thương của Kelvin Ehibhatiomhan (Reading).
Dean Campbell (Northampton Town) được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân tấn công.
Phạm lỗi bởi Ben Elliott (Reading).
Cú sút bị cản phá. Paudie O'Connor (Reading) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm bị Ross Fitzsimons (Northampton Town) cản phá ở trung tâm phía trên khung thành. Được hỗ trợ bởi Charlie Savage với một đường chuyền.
Góc, Reading. Bị phạm lỗi bởi Nesta Guinness-Walker.
Michael Jacobs (Northampton Town) phạm lỗi.
Lewis Wing (Reading) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Việt vị, Northampton Town. Michael Jacobs bị bắt lỗi việt vị.
Michael Forbes (Northampton Town) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Lỗi của Kelvin Ehibhatiomhan (Reading).
Cú sút bị chặn. Tyrese Fornah (Northampton Town) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Ethan Wheatley.
Phạt góc cho Northampton Town. Derrick Williams là người đã phá bóng ra ngoài.
Cú sút không thành công. Ben Elliott (Reading) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm nhưng bóng đi hơi cao. Được kiến tạo bởi Matty Jacob.
Cú sút không thành công. Ben Elliott (Reading) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm.
Michael Jacobs (Northampton Town) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Kelvin Abrefa (Reading).
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Trận đấu này đã bị hoãn để thi đấu vào một ngày sau.
Đội hình xuất phát Reading vs Northampton Town
Reading (4-3-3): Jack Stevens (25), Kelvin Abrefa (2), Paudie O'Connor (15), Derrick Williams (33), Matty Jacob (5), Benjamin Njongoue Elliott (4), Lewis Wing (10), Charlie Savage (8), Matt Ritchie (30), Kelvin Ehibhatiomhan (9), Patrick Lane (32)
Northampton Town (3-4-3): Ross Fitzsimons (34), Jordan Willis (6), Jordan Thorniley (15), Michael Forbes (18), Sam Hoskins (7), Terry Taylor (23), Dean Campbell (4), Nesta Guinness-Walker (12), Michael Jacobs (17), Ethan Wheatley (19), Tyrese Fornah (14)
Thay người | |||
38’ | Matt Ritchie Daniel Kyerewaa | 72’ | Michael Jacobs Kamarai Swyer |
64’ | Kelvin Abrefa Andy Yiadom | 72’ | Jordan Willis Joe Wormleighton |
64’ | Ben Elliot Kamari Doyle | 88’ | Tyrese Fornah Jack Perkins |
75’ | Derrick Williams Jeriel Dorsett | 89’ | Nesta Guinness-Walker Kyle Edwards |
75’ | Paddy Lane Mark O'Mahony |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Norcott | Lee Burge | ||
Jeriel Dorsett | Theo Avery | ||
Daniel Kyerewaa | Kamarai Swyer | ||
Finley Burns | Joe Wormleighton | ||
Andy Yiadom | Jack Perkins | ||
Mark O'Mahony | Kyle Edwards | ||
Kamari Doyle | Ollie Evans |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reading
Thành tích gần đây Northampton Town
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 12 | 8 | 2 | 2 | 11 | 26 | B T B T T |
2 | 11 | 8 | 1 | 2 | 8 | 25 | H T T T B | |
3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 7 | 25 | T T T H H | |
4 | 13 | 8 | 1 | 4 | 5 | 25 | T T T H T | |
5 | 13 | 7 | 4 | 2 | 5 | 25 | T H T T T | |
6 | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | T T T B T | |
7 | 13 | 5 | 5 | 3 | 3 | 20 | T B T B T | |
8 | | 12 | 6 | 1 | 5 | 3 | 19 | B H T B B |
9 | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | H B T H T | |
10 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | T B B H H |
11 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T H B T B | |
12 | 13 | 5 | 2 | 6 | -6 | 17 | B B H B B | |
13 | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | B B H B T | |
14 | | 12 | 5 | 1 | 6 | -1 | 16 | B T H B B |
15 | 13 | 4 | 2 | 7 | -3 | 14 | B B B T B | |
16 | 13 | 3 | 5 | 5 | -4 | 14 | H H H B T | |
17 | | 12 | 4 | 2 | 6 | -4 | 14 | B B H T T |
18 | 13 | 3 | 4 | 6 | -1 | 13 | T B H T H | |
19 | 13 | 3 | 4 | 6 | -1 | 13 | T T H H B | |
20 | 13 | 4 | 1 | 8 | -2 | 13 | B B T H B | |
21 | | 12 | 4 | 1 | 7 | -4 | 13 | T B T H B |
22 | 12 | 3 | 3 | 6 | -6 | 12 | B T H T B | |
23 | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | T T B B T | |
24 | 13 | 2 | 3 | 8 | -10 | 9 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại