RB Leipzig giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Christoph Baumgartner 38 | |
(og) Jeff Chabot 45 | |
Yan Diomande (Kiến tạo: Christoph Baumgartner) 53 | |
Deniz Undav 57 | |
Nikolas Nartey (Thay: Maximilian Mittelstaedt) 58 | |
Tiago Tomas (Thay: Chris Fuehrich) 58 | |
Tiago Tomas (Kiến tạo: Luca Jaquez) 65 | |
Xaver Schlager (Thay: Forzan Assan Ouedraogo) 71 | |
Johan Bakayoko (Thay: Antonio Nusa) 71 | |
Jamie Leweling (Thay: Deniz Undav) 77 | |
Ramon Hendriks 84 | |
Ezechiel Banzuzi (Thay: Christoph Baumgartner) 85 | |
Badredine Bouanani (Thay: Atakan Karazor) 88 | |
Conrad Harder (Thay: Romulo Cruz) 90 | |
Lukas Klostermann (Thay: Ridle Baku) 90 | |
Romulo Cruz 90+1' |
Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Stuttgart


Diễn biến RB Leipzig vs Stuttgart
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
David Raum bị phạt vì đẩy Badredine Bouanani.
David Raum bị phạt vì đẩy Josha Vagnoman.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 43%, VfB Stuttgart: 57%.
Peter Gulacsi với đôi tay an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.
Ramon Hendriks từ VfB Stuttgart cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nỗ lực tốt của Yan Diomande khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Lukas Klostermann tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Cú sút của Conrad Harder bị chặn lại.
Badredine Bouanani từ VfB Stuttgart bị bắt việt vị.
Ridle Baku rời sân để được thay thế bởi Lukas Klostermann trong một sự thay đổi chiến thuật.
Romulo Cruz rời sân để được thay thế bởi Conrad Harder trong một sự thay đổi chiến thuật.
Alexander Nuebel thực hiện một pha xử lý tồi dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
Romulo Cruz đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ramon Hendriks từ VfB Stuttgart vấp ngã Romulo Cruz.
V À A A A O O O - Romulo Cruz ghi bàn bằng chân phải!
Romulo Cruz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ramon Hendriks từ VfB Stuttgart phạm lỗi với Ridle Baku.
Tiago Tomas thắng trong pha không chiến với Ezechiel Banzuzi.
Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Stuttgart
RB Leipzig (4-3-3): Péter Gulácsi (1), Ridle Baku (17), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Assan Ouedraogo (20), Nicolas Seiwald (13), Christoph Baumgartner (14), Yan Diomande (49), Rômulo (40), Antonio Nusa (7)
Stuttgart (3-4-2-1): Alexander Nübel (33), Luca Jaquez (14), Julian Chabot (24), Ramon Hendriks (3), Josha Vagnoman (4), Atakan Karazor (16), Angelo Stiller (6), Maximilian Mittelstädt (7), Bilal El Khannous (11), Deniz Undav (26), Chris Führich (10)


| Thay người | |||
| 71’ | Forzan Assan Ouedraogo Xaver Schlager | 58’ | Maximilian Mittelstaedt Nikolas Nartey |
| 71’ | Antonio Nusa Johan Bakayoko | 58’ | Chris Fuehrich Tiago Tomas |
| 85’ | Christoph Baumgartner Ezechiel Banzuzi | 77’ | Deniz Undav Jamie Leweling |
| 90’ | Ridle Baku Lukas Klostermann | 88’ | Atakan Karazor Badredine Bouanani |
| 90’ | Romulo Cruz Conrad Harder | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Maarten Vandevoordt | Fabian Bredlow | ||
El Chadaille Bitshiabu | Ameen Al-Dakhil | ||
Lukas Klostermann | Pascal Stenzel | ||
Ezechiel Banzuzi | Finn Jeltsch | ||
Xaver Schlager | Nikolas Nartey | ||
Andrija Maksimovic | Chema Andres | ||
Johan Bakayoko | Jamie Leweling | ||
Conrad Harder | Badredine Bouanani | ||
Tidiam Gomis | Tiago Tomas | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Max Finkgrafe Không xác định | Stefan Drljaca Chấn thương cơ | ||
Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | Dan Zagadou Va chạm | ||
Kosta Nedeljkovic Chấn thương đầu gối | Leonidas Stergiou Chấn thương bàn chân | ||
Kevin Kampl Không xác định | Silas Chấn thương mắt cá | ||
Viggo Gebel Chấn thương đầu gối | Ermedin Demirović Chấn thương bàn chân | ||
Timo Werner Không xác định | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định RB Leipzig vs Stuttgart
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây RB Leipzig
Thành tích gần đây Stuttgart
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
