Số lượng khán giả hôm nay là 43495.
Trực tiếp kết quả RB Leipzig vs FC Heidenheim hôm nay 30-08-2025
Giải Bundesliga - Th 7, 30/8
Kết thúc



![]() Jonas Foehrenbach 17 | |
![]() Ezechiel Banzuzi 19 | |
![]() Christoph Baumgartner (Kiến tạo: David Raum) 48 | |
![]() Mikkel Kaufmann 51 | |
![]() Marnon-Thomas Busch 54 | |
![]() Julian Niehues (Thay: Niklas Dorsch) 58 | |
![]() Budu Zivzivadze (Thay: Mikkel Kaufmann) 58 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Arijon Ibrahimovic) 58 | |
![]() Luca Kerber 59 | |
![]() David Raum 61 | |
![]() Sirlord Conteh 66 | |
![]() Nicolas Seiwald (Thay: Ezechiel Banzuzi) 67 | |
![]() Yan Diomande (Thay: Johan Bakayoko) 67 | |
![]() Adrian Beck (Thay: Luca Kerber) 68 | |
![]() Omar Traore (Thay: Mathias Honsak) 77 | |
![]() Romulo Cruz (Kiến tạo: Ridle Baku) 78 | |
![]() Forzan Assan Ouedraogo (Thay: Christoph Baumgartner) 85 | |
![]() Ikoma Lois Openda (Thay: Romulo Cruz) 85 | |
![]() Kosta Nedeljkovic (Thay: Ridle Baku) 90 |
Số lượng khán giả hôm nay là 43495.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 60%, FC Heidenheim: 40%.
Diant Ramaj bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Marnon-Thomas Busch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Patrick Mainka thành công chặn cú sút.
Cú sút của Ikoma Lois Openda bị chặn lại.
Patrick Mainka thành công chặn cú sút.
Ikoma Lois Openda thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.
Trọng tài thổi phạt cho FC Heidenheim khi Omar Traore phạm lỗi với Ikoma Lois Openda
Phát bóng lên cho FC Heidenheim.
Ridle Baku rời sân để được thay thế bởi Kosta Nedeljkovic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Forzan Assan Ouedraogo từ RB Leipzig có cú sút chệch mục tiêu
Marnon-Thomas Busch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng lên
FC Heidenheim được hưởng quả phát bóng lên.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Yan Diomande từ RB Leipzig tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ikoma Lois Openda tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
RB Leipzig (4-3-3): Péter Gulácsi (1), Ridle Baku (17), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Ezechiel Banzuzi (6), Xaver Schlager (24), Christoph Baumgartner (14), Johan Bakayoko (9), Rômulo (40), Antonio Nusa (7)
FC Heidenheim (4-2-3-1): Diant Ramaj (41), Marnon Busch (2), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Niklas Dorsch (30), Luca Kerber (20), Arijon Ibrahimovic (22), Léo Scienza (8), Mathias Honsak (17), Mikkel Kaufmann (29)
Thay người | |||
67’ | Ezechiel Banzuzi Nicolas Seiwald | 58’ | Niklas Dorsch Julian Niehues |
67’ | Johan Bakayoko Yan Diomande | 58’ | Mikkel Kaufmann Budu Zivzivadze |
85’ | Christoph Baumgartner Assan Ouedraogo | 58’ | Arijon Ibrahimovic Sirlord Conteh |
85’ | Romulo Cruz Loïs Openda | 68’ | Luca Kerber Adrian Beck |
90’ | Ridle Baku Kosta Nedeljkovic | 77’ | Mathias Honsak Omar Traore |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrija Maksimovic | Kevin Müller | ||
Maarten Vandevoordt | Tim Siersleben | ||
El Chadaille Bitshiabu | Omar Traore | ||
Kosta Nedeljkovic | Leart Paqarada | ||
Max Finkgrafe | Jan Schoppner | ||
Nicolas Seiwald | Julian Niehues | ||
Assan Ouedraogo | Adrian Beck | ||
Loïs Openda | Budu Zivzivadze | ||
Yan Diomande | Sirlord Conteh |
Tình hình lực lượng | |||
Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | Frank Feller Chấn thương dây chằng chéo | ||
Lukas Klostermann Chấn thương cơ | Luka Janes Chấn thương cơ | ||
Amadou Haidara Không xác định | Thomas Keller Chấn thương mắt cá | ||
Tidiam Gomis Chấn thương mắt cá | Marvin Pieringer Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |