Thứ Hai, 01/09/2025
John McGinn (Kiến tạo: Ollie Watkins)
3
Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Nicolas Seiwald)
27
Lucas Digne
45
Jhon Duran (Thay: Ollie Watkins)
46
Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)
46
Jhon Duran (Kiến tạo: Youri Tielemans)
52
Jhon Duran (VAR check)
58
Christoph Baumgartner (Kiến tạo: Ikoma Lois Openda)
62
Kosta Nedeljkovic (Thay: Matty Cash)
71
Emiliano Buendia (Thay: John McGinn)
76
Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)
76
Diego Carlos
79
Benjamin Henrichs
81
Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans)
83
Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)
83
Lukas Klostermann (Thay: Arthur Vermeeren)
84
Ross Barkley
85

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Aston Villa

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
Aston Villa
Aston Villa
47 Kiểm soát bóng 53
12 Phạm lỗi 7
9 Ném biên 14
3 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 8
6 Sút không trúng đích 8
5 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 4
9 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến RB Leipzig vs Aston Villa

Tất cả (285)
90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 46%, Aston Villa: 54%.

90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 45%, Aston Villa: 55%.

90+4'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Benjamin Henrichs của đội RB Leipzig đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.

90+3'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+3'

Ikoma Lois Openda cố gắng ghi bàn nhưng cú sút của anh không đi trúng đích.

90+3'

Benjamin Henrichs của RB Leipzig đánh đầu phá bóng, nhưng nỗ lực này khá tệ và bóng không đi tới đích.

90+3'

Đường chuyền của Antonio Nusa từ RB Leipzig đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+2'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Lukas Klostermann của RB Leipzig phạm lỗi với Morgan Rogers

90+1'

Morgan Rogers của Aston Villa đã đi quá xa khi kéo Lukas Klostermann xuống

90+1'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 46%, Aston Villa: 54%.

90'

Kevin Kampl không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm

90'

Emiliano Buendia của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

Ross Barkley của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

Nicolas Seiwald của RB Leipzig thực hiện cú đá phạt góc ngắn từ cánh trái.

89'

Trò chơi được bắt đầu lại.

89'

Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

89'

Nỗ lực tốt của Antonio Nusa khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Aston Villa

RB Leipzig (3-4-3): Péter Gulácsi (1), Nicolas Seiwald (13), Willi Orbán (4), Lutsharel Geertruida (3), Benjamin Henrichs (39), Arthur Vermeeren (18), Amadou Haidara (8), Antonio Nusa (7), Christoph Baumgartner (14), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Matty Cash (2), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)

RB Leipzig
RB Leipzig
3-4-3
1
Péter Gulácsi
13
Nicolas Seiwald
4
Willi Orbán
3
Lutsharel Geertruida
39
Benjamin Henrichs
18
Arthur Vermeeren
8
Amadou Haidara
7
Antonio Nusa
14
Christoph Baumgartner
30
Benjamin Šeško
11
Loïs Openda
11
Ollie Watkins
27
Morgan Rogers
7
John McGinn
2
Matty Cash
8
Youri Tielemans
44
Boubacar Kamara
12
Lucas Digne
14
Pau Torres
3
Diego Carlos
4
Ezri Konsa
23
Emiliano Martínez
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
46’
Amadou Haidara
Kevin Kampl
46’
Ollie Watkins
Jhon Durán
76’
Benjamin Sesko
André Silva
71’
Matty Cash
Kosta Nedeljkovic
84’
Arthur Vermeeren
Lukas Klostermann
76’
John McGinn
Emiliano Buendía
83’
Lucas Digne
Ian Maatsen
83’
Youri Tielemans
Ross Barkley
Cầu thủ dự bị
Maarten Vandevoordt
Jhon Durán
Lukas Klostermann
Joe Gauci
Faik Sakar
Robin Olsen
Nuha Jatta
Tyrone Mings
Kevin Kampl
Kosta Nedeljkovic
Viggo Gebel
Ian Maatsen
André Silva
Sil Swinkels
Ross Barkley
Emiliano Buendía
Amadou Onana
Lamare Bogarde
Jaden Philogene
Tình hình lực lượng

El Chadaille Bitshiabu

Chấn thương cơ

Jacob Ramsey

Chấn thương đùi

Castello Lukeba

Chấn thương gân kheo

Leon Bailey

Chấn thương gân kheo

David Raum

Chấn thương mắt cá

Assan Ouedraogo

Chấn thương đầu gối

Eljif Elmas

Chấn thương đùi

Yussuf Poulsen

Chấn thương cơ

Xavi Simons

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Ole Werner

Unai Emery

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
01/08 - 2024
Champions League
11/12 - 2024

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
30/08 - 2025
23/08 - 2025
DFB Cup
16/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 0-0
02/08 - 2025
26/07 - 2025
19/07 - 2025
29/05 - 2025
Bundesliga
17/05 - 2025
10/05 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
01/09 - 2025
23/08 - 2025
16/08 - 2025
Giao hữu
11/08 - 2025
10/08 - 2025
07/08 - 2025
03/08 - 2025
31/07 - 2025
27/07 - 2025
19/07 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AjaxAjax000000
2ArsenalArsenal000000
3AtalantaAtalanta000000
4Athletic ClubAthletic Club000000
5AtleticoAtletico000000
6BarcelonaBarcelona000000
7LeverkusenLeverkusen000000
8MunichMunich000000
9BenficaBenfica000000
10Bodoe/GlimtBodoe/Glimt000000
11DortmundDortmund000000
12ChelseaChelsea000000
13Club BruggeClub Brugge000000
14E.FrankfurtE.Frankfurt000000
15FC CopenhagenFC Copenhagen000000
16GalatasarayGalatasaray000000
17InterInter000000
18JuventusJuventus000000
19Kairat AlmatyKairat Almaty000000
20LiverpoolLiverpool000000
21Man CityMan City000000
22MarseilleMarseille000000
23AS MonacoAS Monaco000000
24NewcastleNewcastle000000
25OlympiacosOlympiacos000000
26PSVPSV000000
27Pafos FCPafos FC000000
28Paris Saint-GermainParis Saint-Germain000000
29QarabagQarabag000000
30Real MadridReal Madrid000000
31NapoliNapoli000000
32Slavia PragueSlavia Prague000000
33SportingSporting000000
34TottenhamTottenham000000
35Union St.GilloiseUnion St.Gilloise000000
36VillarrealVillarreal000000
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow