Hết trận! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Kristoffer Hay (Kiến tạo: Ryan Nelson)
28 - Adrian Aleksander Hansen (Kiến tạo: Victor Fors)
61 - Kebba Badjie (Thay: Erlend Hustad)
65 - Magnus Fagernes (Thay: Jan Inge Solemsloekk Lynum)
73 - Oliver Rotihaug (Thay: Victor Fors)
79 - El Schaddai Furaha (Thay: Erlend Hustad)
80 - Emmanuel Mensah (Thay: Sander Nordboe)
90
- Famara Camara
14 - (Pen) Aki Samuelsen
41 - Bendik Bye
51 - Per Skjelbred (Thay: Mathias Johnsrud Emilsen)
62 - Per Ciljan Skjelbred (Thay: Mathias Johnsrud Emilsen)
63 - Famara Camara
68 - Seydina Diop (Thay: Sivert Solli)
75 - Vetle Wenaas (Thay: Gustav Mogensen)
75 - Jon Berisha (Thay: Aki Samuelsen)
77 - Oliver Kvendboe Holden (Thay: Lucas Kolstad)
80 - Mikael Toerset Johnsen (Kiến tạo: Erik Toenne)
86 - Oliver Kvendboe Holden
89 - Marius Valle Fagerhaug (Thay: Vetle Wenaas)
90
Thống kê trận đấu Raufoss vs Ranheim
Diễn biến Raufoss vs Ranheim
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Sander Nordboe rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Mensah.
Vetle Wenaas rời sân và được thay thế bởi Marius Valle Fagerhaug.
Thẻ vàng cho Oliver Kvendboe Holden.
Erik Toenne đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Mikael Toerset Johnsen đã ghi bàn!
Lucas Kolstad rời sân và được thay thế bởi Oliver Kvendboe Holden.
Erlend Hustad rời sân và được thay thế bởi El Schaddai Furaha.
Victor Fors rời sân và được thay thế bởi Oliver Rotihaug.
Seydina Diop đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - John Hou Saether ghi bàn!
Aki Samuelsen rời sân và được thay thế bởi Jon Berisha.
Sivert Solli rời sân và được thay thế bởi Seydina Diop.
Gustav Mogensen rời sân và được thay thế bởi Vetle Wenaas.
Jan Inge Solemsloekk Lynum rời sân và được thay thế bởi Magnus Fagernes.
THẺ ĐỎ! - Famara Camara nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Erlend Hustad rời sân và được thay thế bởi Kebba Badjie.
Mathias Johnsrud Emilsen rời sân và được thay thế bởi Per Ciljan Skjelbred.
Victor Fors đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adrian Aleksander Hansen ghi bàn!
Thẻ vàng cho Jamal Deen Haruna.
Thẻ vàng cho Bendik Bye.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O - Aki Samuelsen từ Ranheim đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Ryan Nelson đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kristoffer Hay đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Famara Camara.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Raufoss vs Ranheim
Raufoss (3-5-2): Anders Klemensson (1), Adrian Aleksander Hansen (4), Kristoffer Hay (15), Nicolai Fremstad (11), Victor Fors (22), Jonas Sorensen Selnaes (23), Sander Nordboe (17), Jan Inge Lynum (14), Rasmus Bonde (3), Ryan Lee Nelson (8), Erlend Hustad (9)
Ranheim (4-3-3): Simen Vidtun Nilsen (1), Tage Bjordal Haukeberg (22), Philip Slordahl (2), Christoffer Aasbak (3), Erik Toenne (15), Oliver Kvendbo Holden (8), Famara Camara (18), Mathias Johnsrud Emilsen (14), Vetle Windingstad Wenaas (11), Mikael Torset Johnsen (21), Aki Samuelsen (10)
| Thay người | |||
| 65’ | Erlend Hustad Kebba Badjie | 63’ | Mathias Johnsrud Emilsen Per Ciljan Skjelbred |
| 79’ | Victor Fors Oliver Rotihaug | 77’ | Aki Samuelsen Jon Berisha |
| 90’ | Sander Nordboe Emmanuel Mensah | 90’ | Vetle Wenaas Marius Valle Fagerhaug |
| Cầu thủ dự bị | |||
Petter Eichler Jensen | Per Ciljan Skjelbred | ||
Oliver Rotihaug | Marius Valle Fagerhaug | ||
Kebba Badjie | Dennis Torp-Helland | ||
Emmanuel Mensah | Jon Berisha | ||
Tinus Embergsrud Engebakken | Lucas Neverdal | ||
Kristoffer Haukas Steinset | Bendik Bye | ||
ELias Sorum | Tor Solvoll | ||
Martin Odegrd Dalby | |||
Ulrik Danbolt | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Raufoss
Thành tích gần đây Ranheim
Bảng xếp hạng Hạng 2 Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 25 | 5 | 0 | 69 | 80 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 16 | 7 | 7 | 23 | 55 | H T H T T | |
| 3 | 30 | 15 | 9 | 6 | 19 | 54 | T T T B H | |
| 4 | 30 | 14 | 10 | 6 | 21 | 52 | T T H T H | |
| 5 | 30 | 15 | 7 | 8 | 13 | 52 | T T T H T | |
| 6 | 30 | 14 | 6 | 10 | 0 | 48 | H T B T T | |
| 7 | 30 | 14 | 5 | 11 | 11 | 47 | B B B T B | |
| 8 | 30 | 12 | 7 | 11 | 1 | 43 | H T B T B | |
| 9 | 30 | 8 | 9 | 13 | -13 | 33 | H B H B B | |
| 10 | 30 | 8 | 9 | 13 | -18 | 33 | H B B H H | |
| 11 | 30 | 7 | 10 | 13 | -8 | 31 | T T B B B | |
| 12 | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H B H B H | |
| 13 | 30 | 7 | 9 | 14 | -13 | 29 | B B T B H | |
| 14 | 30 | 7 | 7 | 16 | -24 | 28 | B B H B H | |
| 15 | 30 | 6 | 7 | 17 | -35 | 25 | B H T T B | |
| 16 | 30 | 2 | 9 | 19 | -31 | 15 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại