Kristijan Dobras rời sân và được thay thế bởi Alexander Schmidt.
- Kouadio Ange Ahoussou
38 - Mamadou Sangare
45+1' - Guido Burgstaller (Thay: Dion Drena Beljo)
60 - Andrija Radulovic (Thay: Louis Schaub)
60 - Ercan Kara (Thay: Romeo Amane)
78 - Guido Burgstaller
83
- Martin Moormann
22 - Manuel Maranda (Kiến tạo: Kristijan Dobras)
39 - Conor Noss (Thay: Simon Seidl)
62 - Oliver Waehling (Thay: Ronivaldo)
78 - Conor Noss
85 - Radek Vitek
86 - Alexander Schmidt (Thay: Kristijan Dobras)
88
Thống kê trận đấu Rapid Wien vs BW Linz
Diễn biến Rapid Wien vs BW Linz
Tất cả (37)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Radek Vitek.
Thẻ vàng cho Conor Noss.
Ông ấy bị đuổi! - Guido Burgstaller nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Romeo Amane rời sân và được thay thế bởi Ercan Kara.
Ronivaldo rời sân và được thay thế bởi Oliver Waehling.
Simon Seidl rời sân và được thay thế bởi Conor Noss.
Louis Schaub rời sân và được thay thế bởi Andrija Radulovic.
Dion Drena Beljo rời sân và được thay thế bởi Guido Burgstaller.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Mamadou Sangare.
Kristijan Dobras đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Manuel Maranda đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Kouadio Ange Ahoussou.
Thẻ vàng cho Martin Moormann.
Liệu BW Linz có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của SK Rapid không?
BW Linz có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho BW Linz ở phần sân của họ.
Đá phạt cho SK Rapid ở phần sân của họ.
SK Rapid được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Markus Hameter trao cho đội nhà một quả ném biên.
SK Rapid sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của BW Linz.
Markus Hameter ra hiệu cho một quả đá phạt cho BW Linz ở phần sân của họ.
Ném biên cho BW Linz tại Allianz Stadion.
Markus Hameter ra hiệu cho một quả ném biên của SK Rapid ở phần sân của BW Linz.
Markus Hameter ra hiệu cho một quả đá phạt cho SK Rapid.
Đá phạt cho SK Rapid.
Ném biên cao trên sân cho SK Rapid ở Vienna.
SK Rapid đẩy lên phía trước qua Matthias Seidl, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
SK Rapid được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi BW Linz được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
BW Linz cần phải cẩn trọng. SK Rapid có một quả ném biên tấn công.
Dion Beljo của SK Rapid nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho SK Rapid.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Rapid Wien vs BW Linz
Rapid Wien (4-2-3-1): Niklas Hedl (45), Bendegúz Bolla (77), Kouadio Ange Ahoussou (20), Amin-Elias Groller (47), Moritz Oswald (28), Mamadou Sangare (17), Amane Romeo (29), Louis Schaub (21), Matthias Seidl (18), Isak Jansson (22), Dion Beljo (7)
BW Linz (4-1-4-1): Radek Vítek (1), Alem Pasic (17), Manuel Maranda (15), Martin Moormann (16), Simon Pirkl (60), Alexander Briedl (19), Anderson (28), Simon Seidl (20), Soumaila Diabate (18), Kristijan Dobras (30), Ronivaldo (9)
Thay người | |||
60’ | Dion Drena Beljo Guido Burgstaller | 62’ | Simon Seidl Conor Noss |
60’ | Louis Schaub Andrija Radulovic | 78’ | Ronivaldo Oliver Wähling |
78’ | Romeo Amane Ercan Kara | 88’ | Kristijan Dobras Alexander Schmidt |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Gartler | Thomas Turner | ||
Guido Burgstaller | Elias Bakatukanda | ||
Jonas Auer | Fabio Strauss | ||
Noah Bischof | Julian Gölles | ||
Andrija Radulovic | Oliver Wähling | ||
Dominic Vincze | Conor Noss | ||
Ercan Kara | Alexander Schmidt |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rapid Wien
Thành tích gần đây BW Linz
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | B T B T T | |
2 | 22 | 14 | 4 | 4 | 17 | 46 | T B T T T | |
3 | | 22 | 10 | 8 | 4 | 11 | 38 | H T T H T |
4 | 22 | 11 | 3 | 8 | 14 | 36 | T H T B B | |
5 | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | B B T B T | |
6 | 22 | 10 | 3 | 9 | 1 | 33 | B B T T T | |
7 | 22 | 9 | 4 | 9 | -1 | 31 | H T T T B | |
8 | 22 | 6 | 8 | 8 | -7 | 26 | H H B T B | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -22 | 21 | H T B B H | |
10 | 22 | 4 | 7 | 11 | -11 | 19 | H H B B B | |
11 | 22 | 3 | 7 | 12 | -18 | 16 | H B B B B | |
12 | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | T H B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 16 | 6 | 10 | 15 | 38 | T T H B H | |
2 | 32 | 11 | 11 | 10 | 0 | 31 | H T H T T | |
3 | 32 | 7 | 9 | 16 | -15 | 20 | B B T B H | |
4 | 32 | 5 | 13 | 14 | -20 | 20 | H H H T H | |
5 | 32 | 5 | 11 | 16 | -17 | 18 | T B H H H | |
6 | 32 | 6 | 9 | 17 | -37 | 16 | B H B H B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 19 | 6 | 7 | 27 | 40 | B T T B H | |
2 | | 32 | 16 | 9 | 7 | 17 | 38 | B T B T T |
3 | 32 | 18 | 6 | 8 | 15 | 37 | T B B T H | |
4 | 32 | 16 | 7 | 9 | 22 | 37 | T T T B H | |
5 | 32 | 12 | 8 | 12 | 1 | 27 | H B T T B | |
6 | 32 | 11 | 5 | 16 | -8 | 21 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại