Abubakr Barry rời sân và được thay thế bởi Manprit Sarkaria.
- Tobias Gulliksen (Thay: Martin Ndzie)
46 - (Pen) Claudy M'Buyi
48 - Marco Tilio (Thay: Andrija Radulovic)
66 - Ercan Kara (Thay: Nikolaus Wurmbrand)
66 - Ercan Kara
71
- Tae-Seok Lee (Kiến tạo: Johannes Eggestein)
24 - Abubakr Barry
36 - Abubakr Barry (Kiến tạo: Johannes Eggestein)
49 - Noah Botic (Kiến tạo: Abubakr Barry)
58 - Kelvin Boateng (Thay: Noah Botic)
67 - Philipp Wiesinger
74 - Philipp Maybach (Thay: Sanel Saljic)
78 - Luca Pazourek (Thay: Johannes Eggestein)
78 - Manprit Sarkaria (Thay: Abubakr Barry)
90
Thống kê trận đấu Rapid Wien vs Austria Wien
Diễn biến Rapid Wien vs Austria Wien
Tất cả (40)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Johannes Eggestein rời sân và Luca Pazourek vào thay thế.
Sanel Saljic rời sân và Philipp Maybach vào thay thế.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Philipp Wiesinger nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Ercan Kara.
Noah Botic rời sân và được thay thế bởi Kelvin Boateng.
Nikolaus Wurmbrand rời sân và được thay thế bởi Ercan Kara.
Andrija Radulovic rời sân và được thay thế bởi Marco Tilio.
Abubakr Barry đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Noah Botic đã ghi bàn!
Aleksandar Dragovic đã kiến tạo cho bàn thắng.
Johannes Eggestein đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Abubakr Barry ghi bàn!
V À A A O O O - Claudy M'Buyi của Rapid Wien thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Martin Ndzie rời sân và được thay thế bởi Tobias Gulliksen.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Abubakr Barry.
Johannes Eggestein đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Tae-Seok Lee đã ghi bàn!
Phạt góc được trao cho Áo.
Ném biên cho Áo trong phần sân của SK Rapid.
Ném biên cho Áo.
Phạt góc được trao cho SK Rapid.
Áo được hưởng một quả phạt góc do Walter Altmann quyết định.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Vienna.
Đá phạt cho SK Rapid ở phần sân của Áo.
Walter Altmann cho SK Rapid hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Áo ở Vienna.
Áo sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của SK Rapid.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
SK Rapid nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Walter Altmann thổi phạt việt vị.
SK Rapid được hưởng một quả phát bóng lên tại Allianz Stadion.
Walter Altmann ra hiệu cho SK Rapid được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Áo.
Claudy Mbuyi của SK Rapid tung cú sút về phía khung thành tại Allianz Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Walter Altmann ra hiệu cho Áo được hưởng một quả ném biên, gần khu vực của SK Rapid.
Ở Vienna, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Walter Altmann ra hiệu cho Áo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Áo tại Allianz Stadion.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Rapid Wien vs Austria Wien
Rapid Wien (4-4-2): Niklas Hedl (1), Bendegúz Bolla (77), Nenad Cvetkovic (55), Jannes Horn (38), Serge-Philippe Raux Yao (6), Andrija Radulovic (49), Amane Romeo (29), Martin Ndzie (14), Nikolaus Wurmbrand (15), Janis Antiste (90), Claudy Mbuyi (71)
Austria Wien (5-3-2): Samuel Radlinger (1), Reinhold Ranftl (26), Dejan Radonjic (60), Aleksandar Dragovic (15), Philipp Wiesinger (28), Tae-Seok Lee (17), Abubakr Barry (5), Sanel Saljic (20), Manfred Fischer (30), Noah Botic (9), Johannes Eggestein (19)
Thay người | |||
46’ | Martin Ndzie Tobias Gulliksen | 67’ | Noah Botic Kelvin Boateng |
66’ | Andrija Radulovic Marco Tilio | 78’ | Johannes Eggestein Luca Pazourek |
66’ | Nikolaus Wurmbrand Ercan Kara | 78’ | Sanel Saljic Philipp Maybach |
90’ | Abubakr Barry Manprit Sarkaria |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Gartler | Mirko Kos | ||
Marco Tilio | Luca Pazourek | ||
Lukas Grgic | Philipp Maybach | ||
Ercan Kara | Manprit Sarkaria | ||
Tobias Gulliksen | Kelvin Boateng | ||
Matthias Seidl | Hakim Guenouche | ||
Kouadio Ange Ahoussou | Marko Raguz | ||
Louis Schaub | Aleksa Ilic | ||
Furkan Demir | Ifeanyi Ndukwe |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rapid Wien
Thành tích gần đây Austria Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | T T T H B | |
2 | 7 | 5 | 0 | 2 | 8 | 15 | T T B T T | |
3 | 8 | 4 | 2 | 2 | 5 | 14 | B H T H T | |
4 | | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | T H B B T |
5 | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B T T T T | |
6 | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | H B T H B | |
7 | 8 | 3 | 1 | 4 | 0 | 10 | T B T H B | |
8 | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | H H B H B | |
9 | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | T T B B H | |
10 | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | B H T B T | |
11 | 8 | 2 | 0 | 6 | -8 | 6 | B B B T B | |
12 | 8 | 0 | 5 | 3 | -11 | 5 | H B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại